Cập nhật bảng giá xe hãng Honda mới nhất tháng 11/2023. |
Honda là thương hiệu sản xuất xe hơi nổi tiếng lớn thứ 6 trên thế giới và đứng thứ 2 tại Nhật bản. Những chiếc xe của thương hiệu này không chỉ nổi bật với thiết kế sang trọng, hiện đại, mẫu mã đa dạng, mà nội ngoại thất của xe cũng vô cùng tiện nghi. Đặc biệt, các mẫu xe Honda còn được trang bị khối động cơ hiệu suất cao, cho khả năng vận hành êm ái mang lại những trải nghiệm tuyệt vời nhất cho người cầm lái.
BẢNG GIÁ XE HONDA MỚI NHẤT THÁNG 11/2023 | ||
Tên xe | Phiên bản | Giá xe niêm yết (triệu VNĐ) |
Honda City 2021 | G | 529 triệu |
L | 569 triệu | |
RS | 599 triệu | |
Honda City 2023 | G | 559 triệu |
L | 589 triệu | |
RS | 609 triệu | |
Honda HR-V 2021 | G | 786 triệu |
L | 866 triệu | |
Honda HR-V 2022 | G | 699 triệu |
L | 826 triệu | |
RS | 871 triệu | |
Honda Civic Type R 2022 | 2.0 MT | 2 tỷ 399 triệu |
Honda Civic 2021 | E | 729 triệu |
G | 789 triệu | |
RS | 929 triệu | |
Honda Civic 2022 | E | 730 triệu |
G | 770 triệu | |
RS | 870 triệu | |
Honda CR-V 2021 | E | 998 triệu |
G | 1 tỷ 048 triệu | |
L | 1 tỷ 118 triệu | |
LSE | 1 tỷ 138 triệu | |
Honda Accord 2021 | VTEC Turbo | 1 tỷ 319 triệu |
Honda Accord 2022 | 1.5 Turbo | 1 tỷ 319 triệu |
Honda Brio 2021 | G | 418 triệu |
RS | 452 triệu | |
Honda BR-V 2023 | G | 661 triệu |
L | 705 triệu |
Trên đây là bảng giá xe ô tô của hãng Honda mới nhất tháng 11/2023 tại Việt Nam chưa bao gồm chi phí lăn bánh. Mong rằng qua bài viết này sẽ giúp bạn nắm bắt chi tiết về giá bán của từng dòng xe Honda để có thể chuẩn bị được tài chính trước khi quyết định chọn mua xe.
Lưu ý: Thông tin bài viết mang tính tham khảo!