Cập nhật bảng giá xe hãng Hyundai mới nhất tháng 1/2024. |
Hyundai là một thương hiệu sản xuất xe ô tô nổi tiếng, lớn thứ 4 trên thế giới đến từ Hàn Quốc. Những chiếc xe của hãng không chỉ nổi bật với diện mạo sang trọng, dàn nội thất tiện nghi, hiện đại mà còn sở hữu hiệu suất đỉnh cao, bền bỉ. Trên thị trường hiện nay, Hyundai đang sở hữu cho mình một chuỗi các dòng xe khác nhau trải dài trên nhiều phân khúc nhằm mang lại nhiều sự lựa chọn hơn cho khách hàng.
BẢNG GIÁ XE HYUNDAI MỚI NHẤT THÁNG 1/2024 | ||
Tên xe | Phiên bản | Giá niêm yết (VNĐ) |
Hyundai Grand i10 2021 | 1.2 MT Tiêu chuẩn | 360 triệu |
1.2 MT | 405 triệu | |
1.2 AT | 435 triệu | |
Hyundai Grand i10 Sedan 2021 | Sedan 1.2 MT Tiêu chuẩn | 380 triệu |
Sedan 1.2 MT | 425 triệu | |
Sedan 1.2 AT | 455 triệu | |
Hyundai Accent 2021 | 1.4 MT Tiêu chuẩn | 426 triệu |
1.4 MT | 472 triệu | |
1.4 AT | 501 triệu | |
1.4 AT Đặc biệt | 542 triệu | |
Hyundai Kona 2021 | 2.0 AT Tiêu chuẩn | 636 triệu |
2.0 AT Đặc biệt | 699 triệu | |
1.6 Turbo | 750 triệu | |
Hyundai Stargazer 2022 | Tiêu chuẩn | 575 triệu |
Đặc biệt | 625 triệu | |
Cao cấp | 675 triệu | |
Cao cấp 6 chỗ | 685 triệu | |
Hyundai Elantra 2021 | 1.6 MT | 580 triệu |
1.6 AT | 655 triệu | |
2.0 AT | 699 triệu | |
Sport 1.6 T-GDI | 769 triệu | |
Hyundai Elantra 2022 | 1.6 AT Tiêu chuẩn | 599 triệu |
1.6 AT Đặc biệt | 669 triệu | |
2.0 AT Cao cấp | 729 triệu | |
N-Line | 799 triệu | |
Hyundai Creta 2022 | 1.5 Tiêu chuẩn | 640 triệu |
1.5 Đặc biệt | 690 triệu | |
1.5 Cao cấp | 740 triệu | |
Hyundai Tucson 2021 | 2.0 Tiêu chuẩn | 845 triệu |
2.0 Đặc biệt | 878 triệu | |
1.6 T-GDi Đặc biệt | 932 triệu | |
2.0 Diesel Đặc biệt | 940 triệu | |
Hyundai Tucson 2022 | 2.0 Tiêu chuẩn | 799 triệu |
2.0 Xăng Đặc biệt | 879 triệu | |
1.6 T-GDi Đặc biệt | 959 triệu | |
2.0 Diesel Đặc biệt | 959 triệu | |
Hyundai Ioniq 5 2023 | Exclusive | 1 tỷ 300 triệu |
Prestige | 1 tỷ 450 triệu | |
Hyundai SantaFe 2021 | 2.5 Xăng tiêu chuẩn | 1 tỷ 055 triệu |
2.5 Dầu tiêu chuẩn | 1 tỷ 155 triệu | |
2.2 Xăng đặc biệt | 1 tỷ 190 triệu | |
2.5 Xăng cao cấp | 1 tỷ 275 triệu | |
2.2 Dầu đặc biệt | 1 tỷ 290 triệu | |
2.2 Dầu cao cấp | 1 tỷ 375 triệu | |
1.6 Xăng hybrid | 1 tỷ 450 triệu | |
Hyundai SantaFe 2023 | 2.5 Xăng | 1 tỷ 029 triệu |
2.5 Dầu | 1 tỷ 120 triệu | |
2.5 Xăng cao cấp | 1 tỷ 210 triệu | |
2.5 Dầu cao cấp | 1 tỷ 269 triệu | |
1.6 Xăng hybrid | 1 tỷ 369 triệu | |
Hyundai Custin 2023 | 1.5 Tiêu chuẩn | 850 triệu |
1.5 Đặc biệt | 945 triệu | |
2.0 Cao cấp | 999 triệu | |
Hyundai Palisade 2023 | Exclusive 7 chỗ | 1 tỷ 469 triệu |
Exclusive 6 chỗ | 1 tỷ 479 triệu | |
Prestige 7 chỗ | 1 tỷ 559 triệu | |
Prestige 6 chỗ | 1 tỷ 589 triệu | |
Hyundai Venue 2023 | Tiêu chuẩn | 539 triệu |
Đặc biệt | 579 triệu |
Trên đây là bảng giá xe ô tô của hãng Hyundai mới nhất tháng 1/2024 tại Việt Nam chưa bao gồm chi phí lăn bánh. Hy vọng với những thông tin ở bài viết này sẽ giúp bạn nắm rõ hơn về giá bán của từng dòng xe Hyundai để chuẩn bị mức tài chính trước khi quyết định lựa chọn mua xe.
Lưu ý: Thông tin bài viết mang tính tham khảo!
| Cập nhật bảng giá xe hãng Mercedes mới nhất tháng 1/2024 Bảng giá xe hãng Mercedes của các dòng A-class 2021, E-Class 2021, S-Class 2021, V-Class 2021, C-Class 2021, G-Class 2021, S-Class 2022, C-Class 2022, GLB ... |
| Cập nhật bảng giá xe hãng VinFast mới nhất tháng 1/2024 Bảng giá xe hãng VinFast của các dòng President 2021, Lux A2.0 2021, Lux SA2.0 2021, Fadil 2021, VF e34 2021, VF 5 2022, VF ... |
| Cập nhật bảng giá xe hãng Kia mới nhất tháng 1/2024 Bảng giá xe hãng Kia của các dòng Morning 2021, Sorento 2021, Soluto 2021, Sonet 2021, Rondo 2021, Quoris 2017, Cerato 2021, K5 2021, K3 ... |
| Cập nhật bảng giá xe hãng Ford mới nhất tháng 1/2024 Bảng giá xe hãng Ford của các dòng EcoSport 2021, Everest 2021, Everest 2022, Ranger 2021, Explorer 2022, Everest 2023, Ranger 2022, Territory 2022 và ... |
| Cập nhật bảng giá xe hãng Land Rover mới nhất tháng 1/2024 Bảng giá xe hãng Land Rover của các dòng Range Rover Evoque 2021, Range Rover Sport 2021, Range Rover 2021, Range Rover Velar 2021, Discovery ... |