Cập nhật bảng giá xe hãng Hyundai mới nhất tháng 2/2024. |
Hyundai là thương hiệu sản xuất xe ô tô lớn thứ 4 thế giới có xuất xứ từ Hàn Quốc. Hãng được biết đến với những chiếc xe có ngoại hình sang trọng, dàn nội thất tiện nghi, hiện đại đi kèm với hiệu suất đỉnh cao, bền bỉ. Trên thị trường hiện nay, Hyundai đang sở hữu rất nhiều mẫu mã và các dòng xe khác nhau trải dài trên nhiều phân khúc nhằm mang lại cho khách hàng nhiều sự lựa chọn hơn.
BẢNG GIÁ XE HYUNDAI MỚI NHẤT THÁNG 2/2024 | ||
Tên xe | Phiên bản | Giá niêm yết (VNĐ) |
Hyundai Grand i10 2021 | 1.2 MT Tiêu chuẩn | 360 triệu |
1.2 MT | 405 triệu | |
1.2 AT | 435 triệu | |
Hyundai Grand i10 Sedan 2021 | Sedan 1.2 MT Tiêu chuẩn | 380 triệu |
Sedan 1.2 MT | 425 triệu | |
Sedan 1.2 AT | 455 triệu | |
Hyundai Accent 2021 | 1.4 MT Tiêu chuẩn | 426 triệu |
1.4 MT | 472 triệu | |
1.4 AT | 501 triệu | |
1.4 AT Đặc biệt | 542 triệu | |
Hyundai Kona 2021 | 2.0 AT Tiêu chuẩn | 636 triệu |
2.0 AT Đặc biệt | 699 triệu | |
1.6 Turbo | 750 triệu | |
Hyundai Stargazer 2022 | Tiêu chuẩn | 575 triệu |
Đặc biệt | 625 triệu | |
Cao cấp | 675 triệu | |
Cao cấp 6 chỗ | 685 triệu | |
Hyundai Elantra 2021 | 1.6 MT | 580 triệu |
1.6 AT | 655 triệu | |
2.0 AT | 699 triệu | |
Sport 1.6 T-GDI | 769 triệu | |
Hyundai Elantra 2022 | 1.6 AT Tiêu chuẩn | 599 triệu |
1.6 AT Đặc biệt | 669 triệu | |
2.0 AT Cao cấp | 729 triệu | |
N-Line | 799 triệu | |
Hyundai Creta 2022 | 1.5 Tiêu chuẩn | 640 triệu |
1.5 Đặc biệt | 690 triệu | |
1.5 Cao cấp | 740 triệu | |
Hyundai Tucson 2021 | 2.0 Tiêu chuẩn | 845 triệu |
2.0 Đặc biệt | 878 triệu | |
1.6 T-GDi Đặc biệt | 932 triệu | |
2.0 Diesel Đặc biệt | 940 triệu | |
Hyundai Tucson 2022 | 2.0 Tiêu chuẩn | 799 triệu |
2.0 Xăng Đặc biệt | 879 triệu | |
1.6 T-GDi Đặc biệt | 959 triệu | |
2.0 Diesel Đặc biệt | 959 triệu | |
Hyundai Ioniq 5 2023 | Exclusive | 1 tỷ 300 triệu |
Prestige | 1 tỷ 450 triệu | |
Hyundai SantaFe 2021 | 2.5 Xăng tiêu chuẩn | 1 tỷ 055 triệu |
2.5 Dầu tiêu chuẩn | 1 tỷ 155 triệu | |
2.2 Xăng đặc biệt | 1 tỷ 190 triệu | |
2.5 Xăng cao cấp | 1 tỷ 275 triệu | |
2.2 Dầu đặc biệt | 1 tỷ 290 triệu | |
2.2 Dầu cao cấp | 1 tỷ 375 triệu | |
1.6 Xăng hybrid | 1 tỷ 450 triệu | |
Hyundai SantaFe 2023 | 2.5 Xăng | 1 tỷ 029 triệu |
2.5 Dầu | 1 tỷ 120 triệu | |
2.5 Xăng cao cấp | 1 tỷ 210 triệu | |
2.5 Dầu cao cấp | 1 tỷ 269 triệu | |
1.6 Xăng hybrid | 1 tỷ 369 triệu | |
Hyundai Custin 2023 | 1.5 Tiêu chuẩn | 850 triệu |
1.5 Đặc biệt | 945 triệu | |
2.0 Cao cấp | 999 triệu | |
Hyundai Palisade 2023 | Exclusive 7 chỗ | 1 tỷ 469 triệu |
Exclusive 6 chỗ | 1 tỷ 479 triệu | |
Prestige 7 chỗ | 1 tỷ 559 triệu | |
Prestige 6 chỗ | 1 tỷ 589 triệu | |
Hyundai Venue 2023 | Tiêu chuẩn | 539 triệu |
Đặc biệt | 579 triệu |
Trên đây là bảng giá xe ô tô của hãng Hyundai mới nhất tháng 2/2024 tại Việt Nam chưa bao gồm chi phí lăn bánh. Hy vọng rằng với những thông tin được chia sẻ ở bài viết này sẽ giúp bạn nắm được chi tiết hơn về giá bán của từng dòng xe Hyundai để chuẩn bị mức tài chính của mình trước khi quyết định mua xe.
Lưu ý: Thông tin bài viết mang tính tham khảo!
| Cập nhật bảng giá xe hãng Toyota mới nhất tháng 2/2024 Bảng giá xe hãng Toyota của các dòng Wigo 2021, Camry 2022, Rush 2021, Vios 2021, Corolla Altis 2021, Fortuner 2021, Yaris 2021, Granvia 2021, ... |
| Cập nhật bảng giá xe hãng Mitsubishi mới nhất tháng 2/2024 Bảng giá xe hãng Mitsubishi của các dòng Triton 2021, Attrage 2021, Xpander 2021, Outlander 2021, Pajero Sport 2023, Outlander 2022, Xpander 2022, Xpander 2023 ... |
| Cập nhật bảng giá xe hãng VinFast mới nhất tháng 2/2024 Bảng giá xe hãng VinFast của các dòng như Lux A2.0 2021, President 2021, Fadil 2021, VF e34 2021, Lux SA2.0 2021, VF 5 2022, ... |
| Cập nhật bảng giá xe hãng Land Rover mới nhất tháng 2/2024 Bảng giá xe hãng Land Rover của các dòng Range Rover 2021, Range Rover Evoque 2021, Range Rover Sport 2021, Defender 90, 110 2021, Range ... |
| Cập nhật bảng giá xe hãng Volvo mới nhất tháng 2/2024 Bảng giá xe hãng Volvo của các dòng XC40 2021, S60 2021, S90 2021, V90 2021, XC60 2022, XC90 2021, V60 Cross Country 2022 sẽ ... |