Cập nhật bảng giá xe hãng Hyundai mới nhất tháng 6/2023. |
Hyundai là thương hiệu sản xuất ô tô lớn nhất tại Hàn Quốc và đứng thứ 5 thế giới về doanh số bán hàng năm. Hãng được biết đến với những chiếc xế hộp sang xịn, thời thượng với dàn nội thất cao cấp cùng với khối động cơ mạnh mẽ, êm ái mang lại cho chủ nhân những trải nghiệm tuyệt vời khi di chuyển trên mọi nẻo đường.
BẢNG GIÁ XE HYUNDAI MỚI NHẤT THÁNG 6/2023 | ||
Tên xe | Phiên bản | Giá niêm yết (VNĐ) |
Hyundai Grand i10 2021 | 1.2 MT Tiêu chuẩn | 360 triệu |
1.2 MT | 405 triệu | |
1.2 AT | 435 triệu | |
Hyundai Grand i10 Sedan 2021 | Sedan 1.2 MT Tiêu chuẩn | 380 triệu |
Sedan 1.2 MT | 425 triệu | |
Sedan 1.2 AT | 455 triệu | |
Hyundai Accent 2021 | 1.4 MT Tiêu chuẩn | 426 triệu |
1.4 MT | 472 triệu | |
1.4 AT | 501 triệu | |
1.4 AT Đặc biệt | 542 triệu | |
Hyundai Kona 2021 | 2.0 AT Tiêu chuẩn | 636 triệu |
2.0 AT Đặc biệt | 699 triệu | |
1.6 Turbo | 750 triệu | |
Hyundai Stargazer 2022 | Tiêu chuẩn | 575 triệu |
Đặc biệt | 625 triệu | |
Cao cấp | 675 triệu | |
Cao cấp 6 chỗ | 685 triệu | |
Hyundai Elantra 2022 | 1.6 AT Tiêu chuẩn | 599 triệu |
1.6 AT Đặc biệt | 669 triệu | |
2.0 AT Cao cấp | 729 triệu | |
N-Line | 799 triệu | |
Hyundai Creta 2022 | 1.5 Tiêu chuẩn | 640 triệu |
1.5 Đặc biệt | 690 triệu | |
1.5 Cao cấp | 740 triệu | |
Hyundai Tucson 2022 | 2.0 AT | 845 triệu |
2.0 Đặc biệt | 955 triệu | |
1.6 T | 1 tỷ 055 triệu | |
2.0 Diesel Đặc biệt | 1 tỷ 060 triệu | |
Hyundai SantaFe 2021 | 2.5 Xăng tiêu chuẩn | 1 tỷ 055 triệu |
2.5 Dầu tiêu chuẩn | 1 tỷ 155 triệu | |
2.2 Xăng đặc biệt | 1 tỷ 190 triệu | |
2.5 Xăng cao cấp | 1 tỷ 275 triệu | |
2.2 Dầu đặc biệt | 1 tỷ 290 triệu | |
2.2 Dầu cao cấp | 1 tỷ 375 triệu |
Trên đây là bảng giá xe ô tô của hãng Hyundai mới nhất tháng 6/2023 tại Việt Nam chưa bao gồm chi phí lăn bánh. Hy vọng thông bài viết này sẽ giúp bạn nắm rõ hơn về giá của từng dòng xe Hyundai để chuẩn bị tài chính trước khi quyết định mua xe.
Lưu ý: Thông tin bài viết mang tính tham khảo!