📞

Cập nhật bảng giá xe hãng Kia mới nhất tháng 10/2024

10:29 | 11/10/2024
Bảng giá xe hãng Kia của các dòng như Morning 2021, Cerato 2021, Soluto 2021, Rondo 2021, Quoris 2017, K5 2021, Sorento 2021, Sonet 2021, Sportage 2022, Carens 2022, Carnival 2022, Morning 2022, K3 2022, Sorento 2023, Seltos 2023,Seltos 2024, Sonet 2024 và Carnival 2024 sẽ được cập nhật chi tiết trong bài viết dưới đây.
Cập nhật bảng giá xe hãng Kia mới nhất tháng 10/2024.

Kia là một trong số thương hiệu ô tô lâu đời và nổi tiếng thế giới, lớn thứ 2 tại Hàn quốc. Hãng không chỉ gây chú ý với những mẫu xe có diện mạo trẻ trung, năng động, dàn nội thất tiện nghi, hiện đại mà còn sở hữu hiệu suất đỉnh cao, bền bỉ và có khả năng tiết kiệm xăng vượt trội. Bên cạnh đó, Kia còn cho ra mắt thị trường rất nhiều mẫu mã xe trải dài trên nhiều phân khúc khác nhau nhằm giúp khách hàng có thêm nhiều sự lựa chọn hơn.

BẢNG GIÁ XE KIA MỚI NHẤT THÁNG 10/2024

Tên xe

Phiên bản

Giá xe niêm yết (triệu VNĐ)

Kia Morning 2021 X Line 439 triệu
GT Line 439 triệu

Kia Morning 2022

MT

349 triệu

AT

349 triệu

AT Premium

399 triệu

X Line

424 triệu

GT Line 424 triệu

Kia Soluto 2021

MT

386 triệu

MT Deluxe

418 triệu

AT Deluxe

439 triệu

AT Luxury

449 triệu

Kia Cerato 2021 1.6 MT 544 triệu
1.6 AT Deluxe 584 triệu
1.6 AT Luxury 639 triệu
2.0 AT Premium 685 triệu

Kia Sonet 2021

1.5 Deluxe

519 triệu

1.5 Luxury

549 triệu

1.5 Premium

574 triệu

Kia Sonet 2024 1.5 Deluxe 539 triệu
1.5 Luxury 579 triệu
1.5 Premium 624 triệu

Kia K3 2022

1.6 MT

549 triệu

1.6 Luxury

569 triệu

1.6 Premium

599 triệu

2.0 Premium

619 triệu

1.6 Turbo GT

714 triệu

Kia Carens 2022

1.5G MT Deluxe

589 triệu

1.5G IVT

634 triệu

1.5G IVT (Trang bị phanh phụ) 636 triệu

1.5G Luxury

669 triệu

1.4T Premium

735 triệu

1.4T Signature (7 chỗ)

764 triệu

1.4T Signature (6 chỗ)

779 triệu

Kia Seltos 2023

1.6L AT Deluxe

599 triệu

1.4L Turbo Deluxe

599 triệu

1.6L AT Luxury

629 triệu

1.4L Turbo Luxury

639 triệu

1.6L AT Premium

689 triệu

1.4 Turbo Premium 699 triệu

1.4L Turbo Premium

709 triệu

1.4L GT Line

719 triệu

Kia Seltos 2024 1.5 AT 599 triệu
1.5 Deluxe 639 triệu
1.5 Luxury 679 triệu
1.5 Premium 739 triệu
1.5 Turbo Luxury 749 triệu
1.5 Turbo GT Line 799 triệu

Kia K5 2021

2.0 Luxury

859 triệu

2.0 Premium

909 triệu

2.5 GT Line

999 triệu

Kia Sportage 2022

2.0G Luxury

779 triệu

2.0G Premium

799 triệu

2.0G Signature X-Line

899 triệu

2.0G Signature

919 triệu

1.6 Turbo Signature AWD (X-Line) 999 triệu

2.0D Signature (X-Line)

899 triệu

1.6 Turbo Signature AWD

994 triệu

2.0D Signature

919 triệu

Kia Sorento 2021 2.2D Luxury 1 tỷ 179 triệu
2.5G Premium 1 tỷ 189 triệu
2.5G Signature AWD (7 chỗ) 1 tỷ 229 triệu
2.5G Signature AWD (6 chỗ) 1 tỷ 239 triệu
2.2D Signature AWD (6 chỗ) 1 tỷ 329 triệu
2.2D Premium 1 tỷ 329 triệu
2.2D Signature AWD (7 chỗ) 1 tỷ 349 triệu

Kia Sorento 2023

2.2D Luxury 2WD

964 triệu

2.5G Premium 2WD

999 triệu

2.5G Signature AWD (6 chỗ ngồi) nội thất nâu

1 tỷ 099 triệu

2.5G Signature AWD (7 chỗ ngồi) nội thất đen

1 tỷ 124 triệu

2.5G Signature AWD (7 chỗ ngồi) nội thất nâu 1 tỷ 099 triệu
2.2D Premium AWD 1 tỷ 134 triệu
2.2D Signature AWD (7 chỗ) nội thất đen 1 tỷ 154 triệu
2.2D Signature AWD (7 chỗ) nội thất nâu 1 tỷ 189 triệu
2.2D Signature AWD (6 chỗ) nội thất nâu 1 tỷ 189 triệu
1.6 Hybrid Premium (Nội thất đen) 1 tỷ 229 triệu
1.6 Plug-in Hybrid Premium (Nội thất đen) 1 tỷ 399 triệu
1.6 Plug-in Hybrid Signature (Nội thất màu nâu) 1 tỷ 499 triệu

Kia Carnival 2022

2.2D Luxury 7 chỗ 1 tỷ 189 triệu

2.2D Luxury 8 chỗ

1 tỷ 189 triệu

2.2D Premium 8 chỗ

1 tỷ 279 triệu

2.2D Premium 7 chỗ 1 tỷ 319 triệu
2.2D Signature 7 chỗ (Không có cửa sổ trời) 1 tỷ 359 triệu

2.2D Signature 7 chỗ

1 tỷ 429 triệu

3.5G Signature 7 chỗ

1 tỷ 759 triệu

Kia Carnival 2024 2.2D Luxury 8 chỗ 1 tỷ 299 triệu
2.2D Premium 8 chỗ 1 tỷ 479 triệu
2.2D Premium 7 chỗ 1 tỷ 519 triệu
2.2D Signature 7 chỗ 1 tỷ 589 triệu
Kia Rondo 2021 GMT 559 triệu
GAT 655 triệu

Trên đây là bảng giá xe ô tô của hãng Kia mới nhất tháng 10/2024 tại Việt Nam chưa bao gồm chi phí lăn bánh. Hy vọng với những thông tin ở bảng trên, sẽ giúp bạn nắm bắt được rõ hơn về giá bán của từng dòng xe Kia để có thể chuẩn bị tài chính trước khi lựa chọn mua xe.

Lưu ý: Thông tin bài viết mang tính tham khảo!