![]() |
| Cập nhật bảng giá xe hãng Kia mới nhất tháng 1/2025. |
Kia là thương hiệu chuyên sản xuất xe ô tô con lâu đời và lớn thứ 2 tại Hàn quốc. Những mẫu xe của hãng không chỉ được nhiều người dùng săn đón bởi kiểu dáng trẻ trung, năng động, dàn nội thất tiện nghi mà còn nổi bật với động cơ có hiệu suất cao và có khả năng tiết kiệm xăng tối ưu. Hơn nữa, Kia cũng đã cho ra mắt trên thị trường rất nhiều mẫu xe thuộc nhiều phân khúc khác nhau, nhằm giúp cho người dùng có thêm nhiều sự lựa chọn hơn.
| BẢNG GIÁ XE KIA MỚI NHẤT THÁNG 1/2025 | ||
| Tên xe | Phiên bản | Giá xe niêm yết (triệu VNĐ) |
| Kia Morning 2021 | X Line | 439 triệu |
| GT Line | 439 triệu | |
| Kia Morning 2022 | MT | 349 triệu |
| AT | 371 triệu | |
| Premium | 399 triệu | |
| X Line | 424 triệu | |
| GT Line | 424 triệu | |
| Kia Soluto 2021 | MT | 386 triệu |
| MT Deluxe | 418 triệu | |
| AT Deluxe | 439 triệu | |
| AT Luxury | 449 triệu | |
| Kia Cerato 2021 | 1.6 MT | 544 triệu |
| 1.6 AT Deluxe | 584 triệu | |
| 1.6 AT Luxury | 639 triệu | |
| 2.0 AT Premium | 685 triệu | |
| Kia Optima 2020 | 2.0 GAT Luxury | 759 triệu |
| 2.4 GAT Premium | 919 triệu | |
| Kia Sonet 2021 | 1.5 Deluxe | 519 triệu |
| 1.5 Luxury | 549 triệu | |
| 1.5 Premium | 574 triệu | |
| Kia Sonet 2024 | 1.5 Deluxe | 539 triệu |
| 1.5 Luxury | 579 triệu | |
| 1.5 Premium | 624 triệu | |
| Kia K3 2022 | 1.6 MT | 549 triệu |
| 1.6 Luxury | 579 triệu | |
| 1.6 Premium | 609 triệu | |
| 2.0 Premium | 619 triệu | |
| 1.6 Turbo GT | 714 triệu | |
| Kia Carens 2022 | 1.5G MT Deluxe | 589 triệu |
| 1.5G IVT | 634 triệu | |
| 1.5G IVT (Trang bị phanh phụ) | 636 triệu | |
| 1.5G Luxury | 669 triệu | |
| 1.4T Premium | 735 triệu | |
| 1.4T Signature (7 chỗ) | 764 triệu | |
| 1.4T Signature (6 chỗ) | 779 triệu | |
| Kia Seltos 2023 | 1.6L AT Deluxe | 599 triệu |
| 1.4L Turbo Deluxe | 599 triệu | |
| 1.6L AT Luxury | 629 triệu | |
| 1.4L Turbo Luxury | 639 triệu | |
| 1.6L AT Premium | 689 triệu | |
| 1.4 Turbo Premium | 699 triệu | |
| 1.4L Turbo Premium | 709 triệu | |
| 1.4L GT Line | 719 triệu | |
| Kia Seltos 2024 | 1.5 AT | 599 triệu |
| 1.5 Deluxe | 639 triệu | |
| 1.5 Turbo Deluxe | 659 triệu | |
| 1.5 Luxury | 699 triệu | |
| 1.5 Premium | 749 triệu | |
| 1.5 Turbo Luxury | 749 triệu | |
| 1.5 Turbo GT Line | 799 triệu | |
| Kia K5 2021 | 2.0 Luxury | 859 triệu |
| 2.0 Premium | 904 triệu | |
| 2.5 GT Line | 999 triệu | |
| Kia Sportage 2022 | 2.0G Luxury | 779 triệu |
| 2.0G Premium | 819 triệu | |
| 2.0G Signature X-Line | 899 triệu | |
| 2.0G Signature | 919 triệu | |
| 1.6 Turbo Signature AWD (X-Line) | 999 triệu | |
| 2.0D Signature (X-Line) | 939 triệu | |
| 1.6 Turbo Signature AWD | 994 triệu | |
| 2.0D Signature | 939 triệu | |
| Kia Sorento 2021 | 2.2D Luxury | 1 tỷ 179 triệu |
| 2.5G Premium | 1 tỷ 189 triệu | |
| 2.5G Signature AWD (7 chỗ) | 1 tỷ 229 triệu | |
| 2.5G Signature AWD (6 chỗ) | 1 tỷ 239 triệu | |
| 2.2D Signature AWD (6 chỗ) | 1 tỷ 329 triệu | |
| 2.2D Premium | 1 tỷ 329 triệu | |
| 2.2D Signature AWD (7 chỗ) | 1 tỷ 349 triệu | |
| Kia Sorento 2023 | 2.2D Luxury 2WD | 964 triệu |
| 2.5G Premium 2WD | 999 triệu | |
| 2.5G Signature AWD (6 chỗ ngồi) nội thất nâu | 1 tỷ 099 triệu | |
| 2.5G Signature AWD (7 chỗ ngồi) nội thất đen | 1 tỷ 124 triệu | |
| 2.5G Signature AWD (7 chỗ ngồi) nội thất nâu | 1 tỷ 099 triệu | |
| 2.2D Premium AWD | 1 tỷ 134 triệu | |
| 2.2D Signature AWD (7 chỗ) nội thất đen | 1 tỷ 154 triệu | |
| 2.2D Signature AWD (7 chỗ) nội thất nâu | 1 tỷ 189 triệu | |
| 2.2D Signature AWD (6 chỗ) nội thất nâu | 1 tỷ 209 triệu | |
| 1.6 Hybrid Premium (Nội thất đen) | 1 tỷ 229 triệu | |
| 1.6 Plug-in Hybrid Premium (Nội thất đen) | 1 tỷ 399 triệu | |
| 1.6 Plug-in Hybrid Signature (Nội thất màu nâu) | 1 tỷ 499 triệu | |
| Kia Carnival 2022
| 2.2D Luxury 7 chỗ | 1 tỷ 189 triệu |
| 2.2D Luxury 8 chỗ | 1 tỷ 189 triệu | |
| 2.2D Premium 8 chỗ | 1 tỷ 279 triệu | |
| 2.2D Premium 7 chỗ | 1 tỷ 319 triệu | |
| 2.2D Signature 7 chỗ (Không có cửa sổ trời) | 1 tỷ 359 triệu | |
| 2.2D Signature 7 chỗ | 1 tỷ 429 triệu | |
| 3.5G Signature 7 chỗ | 1 tỷ 759 triệu | |
| Kia Carnival 2024 | 2.2D Luxury 8 chỗ | 1 tỷ 299 triệu |
| 2.2D Premium 8 chỗ | 1 tỷ 479 triệu | |
| 2.2D Premium 7 chỗ | 1 tỷ 519 triệu | |
| 2.2D Signature 7 chỗ | 1 tỷ 589 triệu | |
| Kia Rondo 2021 | GMT | 559 triệu |
| GAT | 655 triệu | |
Trên đây là bảng giá xe ô tô của hãng Kia mới nhất tháng 1/2025 tại Việt Nam chưa bao gồm chi phí lăn bánh. Hy vọng với những thông tin nêu bảng trên, bạn sẽ nắm bắt rõ hơn về mức giá bán của từng dòng xe Kia để có thể chuẩn bị tài chính trước khi quyết định mua xe.
Lưu ý: Thông tin bài viết mang tính tham khảo!
| Cập nhật bảng giá xe hãng Land Rover mới nhất tháng 1/2025 Bảng giá xe hãng Land Rover của các dòng Range Rover Sport 2021, Range Rover Velar 2021, Defender 90, 110 2021, Range Rover Evoque 2021, ... |
| Cập nhật bảng giá xe hãng Jeep mới nhất tháng 1/2025 Bảng giá xe hãng Jeep của các dòng Gladiator 2021, Grand Cherokee L 2023, Wrangler 2021, Gladiator 2023 và Wrangler 2023 sẽ được cập nhật ... |
| Cập nhật bảng giá xe hãng BMW mới nhất tháng 1/2025 Bảng giá xe hãng BMW của các dòng Series 3 2021, X1 2021, X3 2021, X4 2021, Z4 Roadster 2021, X5 2021, X6 2021, Series ... |
| Cập nhật bảng giá xe hãng Bentley mới nhất tháng 1/2025 Bảng giá xe hãng Bentley của các dòng Flying Spur 2021, Bentayga 2021, Continental 2023, Continental 2021 sẽ được cập nhật chi tiết nhất trong ... |
| Cập nhật bảng giá xe hãng Ford mới nhất tháng 1/2025 Bảng giá xe hãng Ford của các dòng EcoSport 2021, Ranger 2021, Everest 2021, Territory 2022, Everest 2022, Explorer 2022, Ranger 2022, Ranger Raptor 2023, ... |
