Cập nhật bảng giá xe hãng Mazda mới nhất tháng 12/2024. |
Mazda là thương hiệu sản xuất xe ô tô con nổi tiếng và lâu đời tại Nhật Bản. Các mẫu xe của hãng không chỉ được người dùng yêu thích bởi vẻ ngoài thanh lịch, trẻ trung, dàn nội thất hiện đại mà còn sở hữu khối động cơ có hiệu suất mạnh mẽ, cho khả năng vận hành ổn định trên mọi địa hình.
Bên cạnh đó, Mazda còn được trang bị nhiều tính năng, công nghệ tiên tiến và có khả năng tiết kiệm xăng hiệu quả. Hãng cũng đã cho ra mắt trên thị trường rất nhiều mẫu mã xe thuộc nhiều phân khúc khác nhau, nhằm giúp cho người dùng có nhiều sự lựa chọn hơn.
BẢNG GIÁ XE MAZDA MỚI NHẤT THÁNG 12/2024 | ||
Tên xe | Phiên bản | Giá xe niêm yết (triệu VNĐ) |
Mazda 2 2021 | 1.5 AT | 429 triệu |
1.5 Luxury | 474 triệu | |
Sport 1.5 Luxury | 492 triệu | |
1.5 Premium | 519 triệu | |
Sport 1.5 Premium | 537 triệu | |
Mazda 2 2023 | 1.5 AT | 408 triệu |
1.5 Luxury | 484 triệu | |
Sport 1.5 Luxury | 527 triệu | |
1.5 Premium | 508 triệu | |
Sport 1.5 Premium | 544 triệu | |
Mazda CX-3 2021 | 1.5 Deluxe | 569 triệu |
1.5 Luxury | 599 triệu | |
1.5 Premium | 646 triệu | |
Mazda CX-3 2023 | 1.5 AT | 512 triệu |
1.5 Deluxe | 549 triệu | |
1.5 Luxury | 579 triệu | |
1.5 Premium | 631 triệu | |
Mazda BT-50 2021 | 1.9 MT 4x2 | 554 triệu |
1.9 AT 4x2 | 614 triệu | |
Mazda 3 2021
| 1.5 Deluxe | 579 triệu |
1.5 Luxury | 624 triệu | |
Sport 1.5 Luxury | 639 triệu | |
1.5 Premium | 699 triệu | |
Sport 1.5 Premium | 699 triệu | |
1.5 Signature | 739 triệu | |
Mazda CX-5 2021 | 2.0L Deluxe | 839 triệu |
2.0L Luxury | 879 triệu | |
2.0L Premium | 919 triệu | |
2.5L Signature Premium AWD | 1.059 triệu | |
Mazda CX-5 2023 | 2.0 Deluxe | 749 triệu |
2.0 Luxury | 789 triệu | |
2.0 Premium | 829 triệu | |
2.0 Premium Exclusive | 869 triệu | |
2.0 Premium Sport | 849 triệu | |
2.5 Signature Sport | 959 triệu | |
2.5 Signature Exclusive | 979 triệu | |
Mazda CX-30 2021 | 2.0 Luxury | 699 triệu |
2.0 Premium | 749 triệu | |
Mazda 6 2021
| 2.0 Luxury | 769 triệu |
2.0 Premium | 809 triệu | |
2.0 Premium GTCCC | 790 triệu | |
2.5L Signature Premium GTCCC | 874 triệu | |
2.5 Signature (2024) | 899 triệu | |
Mazda CX-8 2021 | 2.5 Luxury | 1 tỷ 079 triệu |
2.5 Premium | 1 tỷ 169 triệu | |
Mazda CX-8 2022 | 2.5 Luxury | 949 triệu |
2.5 Premium | 1 tỷ 024 triệu | |
2.5 Premium AWD | 1 tỷ 119 triệu | |
2.5 Premium AWD 6 chỗ | 1 tỷ 129 triệu | |
Mazda CX-8 2024 | 2.5 Luxury | 969 triệu |
2.5 Premium | 1 tỷ 049 triệu | |
2.5 Signature AWD | 1 tỷ 149 triệu |
Trên đây là bảng giá xe ô tô của hãng Mazda tháng 12/2024 tại Việt Nam chưa bao gồm chi phí lăn bánh. Hy vọng những thông tin chia sẻ ở trên sẽ giúp bạn nắm dễ dàng hơn về mức giá bán của từng dòng xe mazda để có thể chuẩn bị được tài chính trước khi mua xe.
Lưu ý: Thông tin bài viết mang tính tham khảo!
| Cập nhật bảng giá xe hãng Renault mới nhất tháng 12/2024 Bảng giá xe hãng Renault của các dòng như Koleos, Sandero Stepway, Arkana, Talisman, Duster, Megane R.S, Logan, Latitude, Clio R.S 200 EDC và Kaptur ... |
| Cập nhật bảng giá xe hãng Hyundai mới nhất tháng 12/2024 Bảng giá xe hãng Hyundai của các dòng i10 2021, Santa Fe 2021, Accent 2021, Tucson 2021, Kona 2021, Elantra 2021, Stargazer 2022, Tucson 2022, ... |
| Cập nhật bảng giá xe hãng Volvo mới nhất tháng 12/2024 Bảng giá xe hãng Volvo của các dòng XC40 2021, XC60 2022, V90 2021, XC90 2021, V60 Cross Country 2022 và S90 2024 sẽ được ... |
| Cập nhật bảng giá xe hãng Volkswagen mới nhất tháng 12/2024 Bảng giá xe hãng Volkswagen của các dòng Passat 2019, Polo 2018, Polo 2022, Tiguan 2021, Touareg 2022, T-Cross 2022, Tiguan 2022, Touareg 2023, Virtus ... |
| Cập nhật bảng giá xe hãng VinFast mới nhất tháng 12/2024 Bảng giá xe hãng VinFast của các dòng như Fadil 2021, Lux SA2.0 2021, President 2021, Lux A2.0 2021, VF e34 2021, VF 5 2022, ... |