📞

Cập nhật bảng giá xe hãng Toyota mới nhất tháng 1/2024

14:01 | 19/01/2024
Bảng giá xe hãng Toyota của các dòng Wigo 2021, Vios 2021, Camry 2022, Rush 2021, Corolla Altis 2021, Fortuner 2021, Granvia 2021, Fortuner 2022, Corolla Altis 2022, Vios 2023, Wigo 2023, Avanza 2021, Innova 2021, Avanza Premio 2022, Land Prado 2021, Corolla Cross 2021, Corolla Cross 2023, Land Cruiser LC300 2021, Hilux 2021, Alphard 2021, Hilux 2023, Alphard 2023, Yaris 2021, Veloz Cross 2022, Raize 2021, Yaris Cross 2023, Corolla Altis 2023, Innova Cross 2023, Alphard 2024 và Fortuner 2024 sẽ được cập nhật chi tiết trong bài viết bên dưới đây.
Cập nhật bảng giá xe hãng Toyota mới nhất tháng 12024.

Toyota là một thương hiệu sản xuất ô tô lâu đời và nổi tiếng trên toàn thế giới đến từ Nhật Bản. Không chỉ nổi bật với vẻ ngoài sang trọng, nội thất tiện nghi, hiện đại mà xe còn sở hữu hiệu suất đỉnh cao, khả năng vận hành vượt trội và có khả năng tiết kiệm xăng hiệu quả. Thị trường ô tô hiện nay đang cạnh tranh khốc liệt, nhưng hãng Toyota vẫn luôn giữ vững được chỗ đứng của mình trên thị trường và lòng tin của người tiêu dùng.

BẢNG GIÁ XE TOYOTA MỚI NHẤT THÁNG 1/2024

Tên xe

Phiên bản

Giá xe niêm yết (triệu VNĐ)

Toyota Wigo 2021 MT 352 triệu
AT 385 triệu
Toyota Wigo 2023 G 405 triệu
E 360 triệu

Toyota Vios 2023

E MT 3AB

479 triệu

E CVT 3AB 528 triệu
G CVT 592 triệu
Toyota Vios 2021 E MT 3AB 489 triệu
E MT 506 triệu
E CVT 3AB 542 triệu
E CVT 561 triệu
G CVT 592 triệu
GR-S 641 triệu

Toyota Avanza 2021

MT 544 triệu

AT

612 triệu

Toyota Hilux 2023

2.4 4x2 AT

852 triệu

Toyota Avanza Premio 2022 MT 558 triệu
AT 598 triệu
Toyota Hilux 2021 2.4 4x2 MT 628 triệu
2.4 4x2 AT 674 triệu
2.4 4x4 MT 799 triệu
2.8 4x4 AT Adventure 913 triệu

Toyota Veloz Cross 2022

CVT 658 triệu

CVT Top

698 triệu

Toyota Yaris 2021

1.5G CVT

684 triệu

Toyota Corolla Altis 2023 1.8 G 725 triệu
1.8 V 780 triệu
1.8 HEV 870 triệu

Toyota Corolla Altis 2022

1.8 G 719 triệu
1.8 V 765 triệu

1.8HV

860 triệu

Toyota Corolla Altis 2021 1.8E (CVT) 733 triệu
1.8G (CVT) 763 triệu
Toyota Raize 2021 1.0 Turbo 498 triệu

Toyota Corolla Cross 2023

1.8G 760 triệu
1.8V 860 triệu

1.8HEV

955 triệu

Toyota Corolla Cross 2021 1.8G 746 triệu
1.8V 846 triệu
1.8HV 936 triệu
Toyota Alphard 2021 3.5 4 tỷ 280 triệu
Toyota Alphard 2023 Luxury 4 tỷ 370 triệu
Toyota Alphard 2024 Xăng 4 tỷ 370 triệu
Hybrid 4 tỷ 475 triệu

Toyota Innova 2021

2.0E

755 triệu

2.0G 870 triệu
2.0G Venturer 885 triệu
2.0V 995 triệu

Toyota Fortuner 2022

2.4 4x2 MT 1 tỷ 026 triệu
2.4 4x2 AT 1 tỷ 118 triệu
2.7 4x2 AT 1 tỷ 229 triệu
Legender 2.4 4x2 AT 1 tỷ 259 triệu
2.7 4x4 AT 1 tỷ 319 triệu
2.8 4x4 AT 1 tỷ 434 triệu

Legender 2.8 AT 4x4

1 tỷ 470 triệu

Toyota Fortuner 2021 2.4 4x2MT 995 triệu
2.4 4X2AT 1 tỷ 088 triệu
2.7 4X2AT 1 tỷ 154 triệu
Legender 2.4 4X2AT 1 tỷ 195 triệu
2.7 4X4AT 1 tỷ 244 triệu
2.8 4X4AT 1 tỷ 388 triệu
Legender 2.8 4X4AT 1 tỷ 426 triệu
Toyota Fortuner 2024 2.4 AT 4x2 1 tỷ 055 triệu
2.7 AT 4x2 1 tỷ 165 triệu
Legender 2.4 AT 4x2 1 tỷ 185 triệu
2.7 AT 4x4 1 tỷ 250 triệu
Legender 2.8 AT 4x4 1 tỷ 350 triệu
Toyota Granvia 2021 Granvia 3 tỷ 072 triệu
Toyota Rush 2021 S 1.5AT 634 triệu

Toyota Camry 2022

2.0G 1 tỷ 070 triệu
2.0Q 1 tỷ 185 triệu
2.5Q 1 tỷ 370 triệu

2.5HV

1 tỷ 460 triệu

Toyota Land Prado 2021 VX 2 tỷ 588 triệu

Toyota Land Cruiser LC300 2021

LC300

4 tỷ 286 triệu

Toyota Yaris Cross 2023 V 650 triệu
HEV 765 triệu
Toyota Innova Cross 2023 Xăng 810 triệu
HEV 990 triệu

Trên đây là bảng giá xe ô tô hãng Toyota mới nhất tháng 1/2024 tại Việt Nam chưa bao gồm chi phí lăn bánh. Hy vọng rằng với những thông tin ở bài viết trên, bạn sẽ nắm được chi tiết về giá của từng dòng xe Toyota để có thể chuẩn bị tài chính trước khi đưa ra lựa chọn mua xe.

Lưu ý: Thông tin bài viết mang tính tham khảo!