📞

Cập nhật bảng giá xe hãng Toyota mới nhất tháng 2/2025

12:38 | 04/02/2025
Bảng giá chi tiết các dòng xe của hãng Toyota, bao gồm các mẫu xe như Land Cruiser Prado 2024, Alphard 2024, Camry 2024, Fortuner 2024, Hilux 2024, Corolla Cross 2024, Innova Cross 2023, Alphard 2023, Vios 2023, Corolla Altis 2023, Hilux 2023, Yaris Cross 2023, Corolla Cross 2021, Corolla Altis 2022, Camry 2022, Veloz Cross 2022, Avanza Premio 2022, Fortuner 2022, Wigo 2023, Avanza 2021, Vios 2021, Land Cruiser LC300 2021, Wigo 2021, Rush 2021, Innova 2021, Corolla Altis 2021, Fortuner 2021, Yaris 2021, Hilux 2021, Granvia 2021, Land Prado 2021 và Raize 2021, sẽ được cập nhật chi tiết trong bài viết dưới đây.
Cập nhật bảng giá xe hãng Toyota mới nhất tháng 2/2025.

Toyota, một trong những thương hiệu ô tô hàng đầu thế giới đến từ Nhật Bản, đã duy trì vị trí số một suốt nhiều năm. Các mẫu xe của Toyota nổi bật với thiết kế thời trang, thanh lịch và nội thất tiện nghi, sang trọng. Ngoài ra, động cơ của xe có hiệu suất mạnh mẽ, độ bền cao, ít gặp sự cố và khả năng tiết kiệm nhiên liệu ấn tượng. Để đáp ứng nhu cầu đa dạng của người tiêu dùng, Toyota hiện đang cung cấp một loạt các dòng xe thuộc nhiều phân khúc khác nhau, mang đến cho khách hàng nhiều lựa chọn phù hợp.

BẢNG GIÁ XE HÃNG TOYOTA MỚI NHẤT THÁNG 2/2025

Tên xe

Phiên bản

Giá xe niêm yết (triệu VNĐ)

Toyota Wigo 2021

MT

352 triệu

AT

385 triệu

Toyota Wigo 2023

G

405 triệu

E

360 triệu

Toyota Vios 2021

E MT 3AB

489 triệu

E MT

506 triệu

E CVT 3AB

542 triệu

E CVT

561 triệu

G CVT

592 triệu

GR-S

641 triệu

Toyota Vios 2023

E MT 3AB

458 triệu

E CVT 3AB

488 triệu

G CVT

545 triệu

Toyota Corolla Altis 2021

1.8E (CVT)

733 triệu

1.8G (CVT)

763 triệu

Toyota Corolla Altis 2022

1.8 G

719 triệu

1.8 V

765 triệu

1.8HV

860 triệu

Toyota Corolla Altis 2023

1.8 G

725 triệu

1.8 V

780 triệu

1.8 HEV

870 triệu

Toyota Camry 2022

2.0G

1 tỷ 070 triệu

2.0Q

1 tỷ 185 triệu

2.5Q

1 tỷ 370 triệu

2.5HV

1 tỷ 460 triệu

Toyota Camry 2024

2.0Q

1 tỷ 220 triệu

2.5HEV MID

1 tỷ 460 triệu

2.5HEV TOP

1 tỷ 530 triệu

Toyota Rush 2021

S 1.5AT

634 triệu

Toyota Avanza 2021

MT

544 triệu

AT

612 triệu

Toyota Innova 2021

2.0E

755 triệu

2.0G

870 triệu

2.0G Venturer

885 triệu

2.0V

995 triệu

Toyota Fortuner 2021

2.4 4x2MT

995 triệu

2.4 4X2AT

1 tỷ 088 triệu

2.7 4X2AT

1 tỷ 154 triệu

Legender 2.4 4X2AT

1 tỷ 195 triệu

2.7 4X4AT

1 tỷ 244 triệu

2.8 4X4AT

1 tỷ 388 triệu

Legender 2.8 4X4AT

1 tỷ 426 triệu

Toyota Fortuner 2022

2.4 4x2 MT

1 tỷ 026 triệu

2.4 4x2 AT

1 tỷ 118 triệu

2.7 4x2 AT

1 tỷ 229 triệu

Legender 2.4 4x2 AT

1 tỷ 259 triệu

2.7 4x4 AT

1 tỷ 319 triệu

2.8 4x4 AT

1 tỷ 434 triệu

Legender 2.8 4x4 AT

1 tỷ 470 triệu

Toyota Fortuner 2024

2.4 AT 4x2

1 tỷ 055 triệu

2.7 AT 4x2

1 tỷ 165 triệu

Legender 2.4 AT 4x2

1 tỷ 185 triệu

2.7 AT 4x4

1 tỷ 250 triệu

Legender 2.8 AT 4x4

1 tỷ 350 triệu

Toyota Granvia 2021

Granvia

3 tỷ 072 triệu

Toyota Land Cruiser LC300 2021

LC300

4 tỷ 286 triệu

Toyota Land Cruiser Prado 2021

VX

2 tỷ 588 triệu

Toyota Land Cruiser Prado 2024

Cửa sổ trời đơn

3 tỷ 460 triệu

Cửa sổ trời toàn cảnh

3 tỷ 480 triệu

Toyota Corolla Cross 2021

1.8G

746 triệu

1.8V

846 triệu

1.8HV

936 triệu

Toyota Corolla Cross 2024

1.8V

820 triệu

1.8HEV

905 triệu

Toyota Hilux 2021

2.4 4x2 MT

628 triệu

2.4 4x2 AT

674 triệu

2.4 4x4 MT

799 triệu

2.8 4x4 AT Adventure

913 triệu

Toyota Hilux 2023

2.4 4x2 AT

852 triệu

Toyota Hilux 2024

2.4 4x4 MT

668 triệu

2.4 4x2 AT

706 triệu

2.8 4x4 AT Adventure

999 triệu

Toyota Alphard 2021

3.5

4 tỷ 280 triệu

Toyota Alphard 2023

Luxury

4 tỷ 370 triệu

Toyota Alphard 2024

Xăng

4 tỷ 370 triệu

Hybrid

4 tỷ 475 triệu

Toyota Yaris 2021

1.5G CVT

684 triệu

Toyota Raize 2021

1.0 Turbo

498 triệu

Toyota Avanza Premio 2022

MT

558 triệu

AT

598 triệu

Toyota Veloz Cross 2022

CVT

638 triệu

CVT Top

660 triệu

Toyota Yaris Cross 2023

V

650 triệu

HEV

765 triệu

Toyota Innova Cross 2023

Xăng

810 triệu

HEV

990 triệu

Trên đây là bảng giá xe ô tô hãng Toyota mới nhất tháng 2/2025 tại Việt Nam chưa bao gồm chi phí lăn bánh. Hy vọng những thông tin nêu trên, sẽ giúp bạn biết chi tiết hơn về mức giá bán của từng dòng xe Toyota để có thể chuẩn bị tài chính trước khi quyết định mua xe.

Lưu ý: Thông tin bài viết mang tính tham khảo!