📞

Cập nhật bảng giá xe hãng Toyota mới nhất tháng 4/2024

14:01 | 04/04/2024
Bảng giá xe hãng Toyota của các dòng Vios 2021, Wigo 2021, Rush 2021, Corolla Altis 2021, Innova 2021, Alphard 2021, Fortuner 2021, Yaris 2021, Camry 2022, Granvia 2021, Hilux 2021, Avanza 2021, Avanza Premio 2022, Fortuner 2022, Land Prado 2021, Corolla Cross 2021, Land Cruiser LC300 2021, Corolla Altis 2022, Vios 2023, Wigo 2023, Hilux 2023, Alphard 2023, Veloz Cross 2022, Raize 2021, Yaris Cross 2023, Fortuner 2024, Corolla Altis 2023, Corolla Cross 2023, Innova Cross 2023 và Alphard 2024 sẽ được cập nhật chi tiết nhất trong bài viết bên dưới đây.
Cập nhật bảng giá xe hãng Toyota mới nhất tháng 4/2024

Toyota là một trong những thương hiệu xe hơi lớn nhất thế giới có xuất xứ từ Nhật Bản. Những chiếc xe của hãng không chỉ gây dấu ấn với kiểu dáng sang trọng, bên trong tiện nghi, hiện đại mà còn sở hữu hiệu suất đỉnh cao, êm ái và có khả năng tiết kiệm xăng vượt trội. Trên thị trường ô tô hiện nay, Toyota đang sở hữu cho mình rất nhiều dòng xe thuộc nhiều phân khúc khác nhau và luôn được đông đảo khách hàng trên toàn quốc tin tưởng, lựa chọn.

BẢNG GIÁ XE TOYOTA MỚI NHẤT THÁNG 4/2024

Tên xe

Phiên bản

Giá xe niêm yết (triệu VNĐ)

Toyota Wigo 2021 MT 352 triệu
AT 385 triệu
Toyota Wigo 2023 G 405 triệu
E 360 triệu

Toyota Vios 2023

E MT 3AB

458 triệu

E CVT 3AB 488 triệu
G CVT 545 triệu
Toyota Vios 2021 E MT 3AB 489 triệu
E MT 506 triệu
E CVT 3AB 542 triệu
E CVT 561 triệu
G CVT 592 triệu
GR-S 641 triệu

Toyota Avanza 2021

MT 544 triệu

AT

612 triệu

Toyota Hilux 2023

2.4 4x2 AT

852 triệu

Toyota Avanza Premio 2022 MT 558 triệu
AT 598 triệu
Toyota Hilux 2021 2.4 4x2 MT 628 triệu
2.4 4x2 AT 674 triệu
2.4 4x4 MT 799 triệu
2.8 4x4 AT Adventure 913 triệu

Toyota Veloz Cross 2022

CVT 658 triệu

CVT Top

660 triệu

Toyota Yaris 2021

1.5G CVT

684 triệu

Toyota Corolla Altis 2023 1.8 G 725 triệu
1.8 V 780 triệu
1.8 HEV 870 triệu

Toyota Corolla Altis 2022

1.8 G 719 triệu
1.8 V 765 triệu

1.8HV

860 triệu

Toyota Corolla Altis 2021 1.8E (CVT) 733 triệu
1.8G (CVT) 763 triệu
Toyota Raize 2021 1.0 Turbo 498 triệu

Toyota Corolla Cross 2023

1.8G 760 triệu
1.8V 860 triệu

1.8HEV

955 triệu

Toyota Corolla Cross 2021 1.8G 746 triệu
1.8V 846 triệu
1.8HV 936 triệu
Toyota Alphard 2021 3.5 4 tỷ 280 triệu
Toyota Alphard 2023 Luxury 4 tỷ 370 triệu
Toyota Alphard 2024 Xăng 4 tỷ 370 triệu
Hybrid 4 tỷ 475 triệu

Toyota Innova 2021

2.0E

755 triệu

2.0G 870 triệu
2.0G Venturer 885 triệu
2.0V 995 triệu

Toyota Fortuner 2022

2.4 4x2 MT 1 tỷ 026 triệu
2.4 4x2 AT 1 tỷ 118 triệu
2.7 4x2 AT 1 tỷ 229 triệu
Legender 2.4 4x2 AT 1 tỷ 259 triệu
2.7 4x4 AT 1 tỷ 319 triệu
2.8 4x4 AT 1 tỷ 434 triệu

Legender 2.8 AT 4x4

1 tỷ 470 triệu

Toyota Fortuner 2021 2.4 4x2MT 995 triệu
2.4 4X2AT 1 tỷ 088 triệu
2.7 4X2AT 1 tỷ 154 triệu
Legender 2.4 4X2AT 1 tỷ 195 triệu
2.7 4X4AT 1 tỷ 244 triệu
2.8 4X4AT 1 tỷ 388 triệu
Legender 2.8 4X4AT 1 tỷ 426 triệu
Toyota Fortuner 2024 2.4 AT 4x2 1 tỷ 055 triệu
2.7 AT 4x2 1 tỷ 165 triệu
Legender 2.4 AT 4x2 1 tỷ 185 triệu
2.7 AT 4x4 1 tỷ 250 triệu
Legender 2.8 AT 4x4 1 tỷ 350 triệu
Toyota Granvia 2021 Granvia 3 tỷ 072 triệu
Toyota Rush 2021 S 1.5AT 634 triệu

Toyota Camry 2022

2.0G 1 tỷ 070 triệu
2.0Q 1 tỷ 185 triệu
2.5Q 1 tỷ 370 triệu

2.5HV

1 tỷ 460 triệu

Toyota Land Cruiser Prado 2021 VX 2 tỷ 588 triệu

Toyota Land Cruiser LC300 2021

LC300

4 tỷ 286 triệu

Toyota Yaris Cross 2023 V 650 triệu
HEV 765 triệu
Toyota Innova Cross 2023 Xăng 810 triệu
HEV 990 triệu

Trên đây là bảng giá xe ô tô hãng Toyota mới nhất tháng 4/2024 tại Việt Nam chưa bao gồm chi phí lăn bánh. Hy vọng rằng, những thông tin được chia sẻ ở bài viết này sẽ giúp bạn nắm được chi tiết về mức giá của từng dòng xe Toyota để có thể chuẩn bị tài chính của mình trước khi quyết định mua xe.

Lưu ý: Thông tin bài viết mang tính tham khảo!