Cập nhật bảng giá xe máy Yamaha Janus mới nhất tháng 8/2024. |
Trong tháng 8/2024, xe Yamaha Janus tiếp tục đưa ra thị trường gồm 6 phiên bản: Tiêu chuẩn, tiêu chuẩn màu mới, đặc biệt, giới hạn màu mới, giới hạn và đặc biệt màu mới, tương ứng với các phiên bản sẽ có 9 tùy chọn màu sắc khác nhau.
Giá bán của các mẫu xe Yamaha Janus trong tháng 8 này vẫn được hãng giữ nguyên mức giá niêm yết cũ so với tháng trước, cụ thể như sau: Phiên bản tiêu chuẩn tiếp tục duy trì với giá 28.571.000 đồng, phiên bản đặc biệt tiếp tục duy trì với giá 32.204.000 đồng và phiên bản giới hạn tiếp tục duy trì với giá 32.695.000 đồng.
Tương tự, phiên bản tiêu chuẩn màu mới cũng đang được bán với mức 28.669.000 đồng, phiên bản đặc biệt màu mới cũng đang được bán với mức 32.400.000 đồng và phiên bản giới hạn màu mới cũng đang được bán với mức 32.891.000 đồng.
Yamaha Janus là mẫu xe tay ga sở hữu khả năng tiết kiệm xăng ấn tượng được lọt vào top những mẫu xe ga tiết kiệm xăng nhất tại Việt Nam với mức tiêu thụ chỉ 1.87lít/100km. Xe không chỉ nổi bật với kiểu dáng nhỏ gọn, thanh lịch mà còn có khối động cơ Blue Core mạnh mẽ, vận hành bền bỉ và có giá thành rẻ hơn so với những mẫu xe tay ga khác.
Bảng giá xe máy Yamaha Janus mới nhất tháng 8/2024 (ĐVT: đồng) | ||||
Phiên bản | Màu sắc | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Phiên bản tiêu chuẩn | Đen | 28.571.000 | 24.571.000 | -4.000.000 |
Đỏ đen | 28.571.000 | 24.571.000 | -4.000.000 | |
Bạc xám | 28.571.000 | 24.571.000 | -4.000.000 | |
Xanh đen | 28.571.000 | 24.571.000 | -4.000.000 | |
Phiên bản đặc biệt | Đen | 32.204.000 | 28.204.000 | -4.000.000 |
Đỏ đen | 32.204.000 | 28.204.000 | -4.000.000 | |
Bạc xám | 32.204.000 | 28.204.000 | -4.000.000 | |
Xanh đen | 32.204.000 | 28.204.000 | -4.000.000 | |
Phiên bản giới hạn | Đen hồng | 32.695.000 | 28.695.000 | -4.000.000 |
Xanh đen | 32.695.000 | 28.695.000 | -4.000.000 | |
Trắng xám | 32.695.000 | 28.695.000 | -4.000.000 | |
Đỏ đen | 32.695.000 | 28.695.000 | -4.000.000 | |
Phiên bản tiêu chuẩn màu mới | Trắng xám | 28.669.000 | 23.900.000 | -4.769.000 |
Đỏ đen | 28.669.000 | 23.900.000 | -4.769.000 | |
Đen | 28.669.000 | 23.900.000 | -4.769.000 | |
Phiên bản đặc biệt màu mới | Xanh đen | 32.400.000 | 27.800.000 | -4.600.000 |
Đỏ đen | 32.400.000 | 27.800.000 | -4.600.000 | |
Đen | 32.400.000 | 27.800.000 | -4.600.000 | |
Trắng xám | 32.400.000 | 27.800.000 | -4.600.000 | |
Phiên bản giới hạn màu mới | Xanh đen | 32.891.000 | 28.000.000 | -4.891.000 |
Xám đen | 32.891.000 | 28.000.000 | -4.891.000 | |
Đen hồng | 32.891.000 | 28.000.000 | -4.891.000 | |
Trắng hồng | 32.891.000 | 28.000.000 | -4.891.000 |
Sau khi khảo sát tại các đại lý, giá bán các mẫu xe Yamaha Janus trong tháng 8/2024 vẫn ổn định. So với giá đề xuất, giá thực tế hiện thấp hơn khoảng 4.000.000 - 4.891.000 đồng/xe, với giá bán chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với mẫu xe Yamaha Janus phiên bản giới hạn màu mới.
Trên đây là bảng giá xe Yamaha Janus mới nhất tháng 8/2024 tại Việt Nam, giá xe có thể sẽ thay đổi tùy thuộc vào các đại lý Yamaha và khu vực bán xe. Vậy nên, người tiêu dùng cần ra các đại lý gần nhất để có thể dễ dàng nắm bắt được thông tin về giá bán một cách chính xác nhất.
Lưu ý: Thông tin bài viết chỉ mang tính tham khảo!