Cập nhật bảng giá xe Yamaha Grande mới nhất tháng 12/2023. |
Dòng xe Yamaha Grande trong tháng 12/2023 tiếp tục được hãng bán ra thị trường gồm 2 mẫu xe: Grande Blue Core Hybrid và Grande động cơ thường, trong đó, mỗi mẫu xe sẽ ứng với các phiên bản và các tùy chọn màu sắc khác nhau.
So với tháng trước, giá bán của các mẫu xe Yamaha Grande trong tháng 12 này vẫn được hãng giữ nguyên mức giá niêm yết, cụ thể:
- Mẫu xe Grande Blue Core Hybrid: Phiên bản đặc biệt vẫn duy trì ở mức giá 49.091.000 đồng và phiên bản giới hạn vẫn duy trì ở mức giá 49.582.000 đồng;
- Mẫu xe Grande động cơ thường: Phiên bản tiêu chuẩn duy trì ở mức giá 46.047.000 đồng, phiên bản đặc biệt duy trì ở mức giá 50.564.000 đồng và phiên bản thể thao duy trì ở mức giá 51.251.000 đồng.
- Tương tự, phiên bản tiêu chuẩn màu mới hoàn toàn mới cũng duy trì ở mức giá 46.146.000 đồng, phiên bản đặc biệt màu mới hoàn toàn mới cũng duy trì ở mức giá 50.760.000 đồng và phiên bản thể thao hoàn toàn mới cũng duy trì ở mức giá 51.546.000 đồng.
Yamaha Grande là mẫu xe tay ga được đông đảo khách hàng nữ yêu thích nhờ sở hữu kiểu dáng cá tính đi kèm chất lượng ổn định. Không chỉ nổi bật với lối thiết kế thanh lịch, sang trọng mà xe còn được hãng trang bị cho khối động cơ mạnh mẽ, bền bỉ. Đặc biệt, Yamaha Grande còn lọt vào top các mẫu xe tay ga tiết kiệm xăng số 1 tại Việt Nam, mang lại cho người dùng những cảm giác lái xe tuyệt vời nhất.
Bảng giá xe Yamaha Grand mới nhất tháng 12/2023 (ĐVT: đồng) | ||||
Phiên bản | Màu sắc | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Blue Core Hybrid bản đặc biệt | Trắng xám | 49.091.000 | 47.091.000 | -2.000.000 |
Đỏ xám | 49.091.000 | 47.091.000 | -2.000.000 | |
Xanh xám | 49.091.000 | 47.091.000 | -2.000.000 | |
Blue Core Hybrid bản giới hạn | Bạc trắng | 49.582.000 | 47.582.000 | -2.000.000 |
Đen | 49.582.000 | 47.582.000 | -2.000.000 | |
Xám đen | 49.582.000 | 47.582.000 | -2.000.000 | |
Grande bản tiêu chuẩn mới | Đỏ đen | 46.047.000 | 44.047.000 | -2.000.000 |
Trắng đen | 46.047.000 | 44.047.000 | -2.000.000 | |
Đen | 46.047.000 | 44.047.000 | -2.000.000 | |
Grande bản đặc biệt mới | Đỏ đen | 50.564.000 | 48.564.000 | -2.000.000 |
Trắng đen | 50.564.000 | 48.564.000 | -2.000.000 | |
Đen | 50.564.000 | 48.564.000 | -2.000.000 | |
Xanh đen | 50.564.000 | 48.564.000 | -2.000.000 | |
Grande bản giới hạn mới | Hồng ánh đồng | 51.251.000 | 49.251.000 | -2.000.000 |
Bạc đen | 51.251.000 | 49.251.000 | -2.000.000 | |
Xám đen | 51.251.000 | 49.251.000 | -2.000.000 | |
Xanh đen | 51.251.000 | 49.251.000 | -2.000.000 | |
Grande tiêu chuẩn mới màu mới | Đỏ đen | 46.146.000 | 45.000.000 | -1.146.000 |
Trắng đen | 46.146.000 | 45.000.000 | -1.146.000 | |
Grande đặc biệt mới màu mới | Đỏ đen | 50.760.000 | 50.000.000 | -760.000 |
Trắng đen | 50.760.000 | 50.000.000 | -760.000 | |
Đen | 50.760.000 | 50.000.000 | -760.000 | |
Xanh nhạt đen | 50.760.000 | 50.000.000 | -760.000 | |
Xanh đậm đen | 50.760.000 | 50.000.000 | -760.000 | |
Grande giới hạn mới màu mới | Hồng đen | 51.546.000 | 50.500.000 | -1.046.000 |
Đen | 51.546.000 | 50.500.000 | -1.046.000 | |
Đen hồng | 51.546.000 | 50.500.000 | -1.046.000 | |
Xám đen | 51.546.000 | 50.500.000 | -1.046.000 |
Theo ghi nhận, giá xe Yamaha Grande tại các đại lý trong tháng 12/2023 nhìn chung vẫn ổn định. Hiện tại, giá bán thực tế đang thấp hơn mức giá niêm yết của hãng từ 760.000 - 2.000.000 đồng/xe, với giá bán cao nhất được ghi nhận đối với Yamaha Grande phiên bản giới hạn hoàn toàn mới.
Trên đây là bảng giá xe Yamaha Grande mới nhất tháng 12/2023 tại Việt Nam, giá xe máy có thể sẽ thay đổi tùy theo từng thời điểm của các đại lý Honda và khu vực bán xe. Do đó, người tiêu dùng nên ra những đại lý gần nhất để nắm bắt rõ hơn về giá bán một cách chính xác nhất.
Lưu ý: Thông tin bài viết chỉ mang tính tham khảo.