1. Quy định về tiêu chuẩn sức khỏe tham gia nghĩa vụ quân sự
Căn cứ theo khoản 3 Điều 4 Thông tư 148/2018/TT-BQP quy định tiêu chuẩn sức khỏe tham gia nghĩa vụ quân sự như sau:
- Tuyển chọn những công dân có sức khỏe loại 1, 2, 3 theo quy định tại Thông tư liên tịch 16/2016/TTLT-BYT-BQP quy định việc khám sức khỏe thực hiện nghĩa vụ quân sự.
- Đối với các cơ quan, đơn vị và vị trí trọng yếu cơ mật trong Quân đội; lực lượng Tiêu binh, Nghi lễ; lực lượng Vệ binh và Kiểm soát quân sự chuyên nghiệp thực hiện tuyển chọn bảo đảm tiêu chuẩn riêng theo quy định của Bộ Quốc phòng.
- Không gọi nhập ngũ vào Quân đội những công dân có sức khỏe loại 3 tật khúc xạ về mắt (cận thị 1,5 diop trở lên, viễn thị các mức độ); nghiện ma túy, nhiễm HlV, AIDS.
Đồng thời, tại khoản 4 Điều 9 Thông tư liên tịch 16/2016/TTLT-BYT-BQP quy định về phân loại sức khỏe như sau:
Căn cứ vào số điểm chấm cho 8 chỉ tiêu ghi trong phiếu sức khỏe nghĩa vụ quân sự để phân loại, cụ thể như sau:
- Loại 1: 8 chỉ tiêu đều đạt điểm 1;
- Loại 2: Có ít nhất 1 chỉ tiêu bị điểm 2;
- Loại 3: Có ít nhất 1 chỉ tiêu bị điểm 3;
- Loại 4: Có ít nhất 1 chỉ tiêu bị điểm 4;
- Loại 5: Có ít nhất 1 chỉ tiêu bị điểm 5;
- Loại 6: Có ít nhất 1 chỉ tiêu bị điểm 6.
Theo đó đối với các bệnh về mắt thì công dân có sức khỏe loại 3 tật khúc xạ về mắt (cận thị 1,5 diop trở lên, viễn thị các mức độ), và các bệnh về mắt khác có sức khỏe từ loại 4 trở lên sẽ không được tham gia nghĩa vụ quân sự.
2. Danh mục các bệnh về mắt được miễn nghĩa vụ quân sự
TT | BỆNH TẬT | ĐIỂM | |
1. | Thị lực |
| |
1.1 | Thị lực (không kính): |
| |
| Thị lực mắt phải | Tổng thị lực 2 mắt |
|
| 8/10 | 16/10 | 4 |
| 6,7/10 | 13/10 - 15/10 | 5 |
| 1, 2, 3, 4, 5/10 | 6/10 - 12/10 | 6 |
1.2 | Thị lực sau chỉnh kính | Cho điểm theo mục 1.1 và tăng lên 1 điểm | |
2 | Cận thị: |
| |
| - Cận thị từ -3D đến dưới -4D | 4 | |
| - Cận thị từ -4D đến dưới -5D | 5 | |
| - Cận thị từ -5D trở lên | 6 | |
| - Cận thị đã phẫu thuật | Cho điểm theo mục 1.1 và tăng lên 1 điểm | |
3 | Thoái hóa hắc võng mạc do cận thị nặng (từ -3D trở lên) | 6 | |
4 | Viễn thị: |
| |
| - Viễn thị từ + 3D đến dưới + 4D | 5 | |
| - Viễn thị từ + 4D đến dưới + 5D | 6 | |
| - Viễn thị đã phẫu thuật | Cho điểm theo mục 1.1 và tăng lên 1 điểm | |
5 | Các loại loạn thị | 6 | |
6 | Mộng thịt: |
| |
| - Mộng thịt độ 3 | 4 | |
| - Mộng thịt che đồng tử | 5 | |
| - Mộng thịt đã mổ tái phát, gây dính | 5 | |
7 | Bệnh giác mạc: |
| |
| - Sẹo giác mạc đơn thuần, mỏng, nhỏ ở ngoài vùng trung tâm | Cho điểm theo mục 1.1 và tăng lên 1 điểm | |
| - Sẹo giác mạc có dính mống mắt | 6 | |
| - Đang viêm giác mạc: |
| |
| + Vừa | 4T | |
8 | Mắt hột: |
| |
| - Chưa biến chứng: |
| |
| + Nếu đang ở giai đoạn tiến triển | Cho điểm theo mục 1.1 và tăng lên 1 điểm | |
| + Nếu ở giai đoạn đã lành sẹo | Giữ nguyên phân loại theo thị lực | |
| - Có biến chứng (màng máu, sẹo giác mạc) | 5 | |
9 | Lông siêu (quặm) ở mi mắt: |
| |
| - Có ảnh hưởng đến thị lực | Cho điểm theo mục 1.1 và tăng lên 1 điểm | |
10 | Viêm kết mạc (màng tiếp hợp): |
| |
| - Viêm kết mạc mùa xuân | 4 | |
11 | Lệ đạo: |
| |
| - Viêm tắc lệ đạo mạn tính hoặc đã nhiều lần điều trị không khỏi: |
| |
| + Nếu ở 1 bên mắt | 5 | |
| + Nếu ở 2 bên mắt | 6 | |
12 | Bệnh các cơ vận nhãn: |
| |
| - Lác cơ năng: |
| |
| + Có ảnh hưởng chức năng | 5 | |
| - Lác do liệt 1 hay nhiều cơ vận nhãn (lác trong, ngoài, lên, xuống) | 6 | |
13 | Tật rung giật nhãn cầu (bệnh lý hoặc bẩm sinh) | 5 | |
14 | Những bệnh ở mi mắt và hốc mắt: |
| |
| - Các vết sẹo làm hư mi mắt: mắt nhắm không kín, dính mi cầu, lật mi, lộn mi | 6 | |
| - Sụp mi mắt bẩm sinh hoặc bệnh lý các mức độ | 6 | |
| - Những bệnh ở hốc mắt | 6 | |
15 | Mù màu (mù 1 màu hoặc toàn bộ) | 6 | |
16 | Thoái hóa biểu mô sắc tố (quáng gà) | 6 | |
17 | Đục thủy tinh thể bẩm sinh | 6 | |
18 | Những bệnh khác về mắt: |
| |
| - Tăng nhãn áp, đục thủy tinh thể 2 mắt, lệch thể thủy tinh, viêm màng bồ đào, dính bịt đồng tử, bong võng mạc, teo gai thị 1 hoặc 2 bên | 6 | |
| - Các tổn hại võng mạc do bệnh lý (viêm võng mạc do bệnh tăng huyết áp, viêm võng mạc sắc tố) hoặc bẩm sinh (thoái hóa võng mạc bẩm sinh) | 6 |
Lưu ý: Các bệnh có chữ “T” là tạm thời. Sau khi chữa trị khỏi có thể tham gia nghĩa vụ quân sự.
| Tiêu chuẩn về chiều cao, cân nặng đi nghĩa vụ quân sự 2024 Tiêu chuẩn về chiều cao, cân nặng đi nghĩa vụ quân sự 2024 được quy định thế nào? Công dân phải cao và nặng bao ... |
| Anh trai đang đi nghĩa vụ quân sự thì em trai có đi nữa không? Cho tôi hỏi anh trai tôi đang đi nghĩa vụ quân sự thì tôi có phải đi nghĩa vụ quân sự nữa không? - Độc ... |
| Những trường hợp đưa ra khỏi danh sách đăng ký nghĩa vụ quân sự Những trường hợp nào công dân được đưa ra khỏi danh sách đăng ký nghĩa vụ quân sự? Đối tượng nào được đăng ký nghĩa ... |
| Nghĩa vụ quân sự 2024: Quy định về trả lại công dân nhập ngũ không đủ tiêu chuẩn sức khỏe về địa phương Cho tôi hỏi việc trả lại công dân nhập ngũ không đủ tiêu chuẩn sức khỏe về địa phương được quy định thế nào? - ... |
| Nghĩa vụ quân sự năm 2024: Trách nhiệm của UBND xã trong việc tuyển chọn, gọi công dân nhập ngũ Tôi muốn biết trong việc tuyển chọn, gọi công dân nhập ngũ năm 2024 thì UBND xã có những trách nhiệm liên quan gì? - ... |