📞

Lịch âm 13/9, xem âm lịch hôm nay Thứ Ba ngày 13/9/2022 là ngày tốt hay xấu? Lịch vạn niên 13/9/2022

Vạn Xuân 01:12 | 13/09/2022
Lịch âm 13/9. âm lịch hôm nay 13/9. Xem âm lịch hôm nay ngày 13/9/2022? Lịch vạn niên ngày 13 tháng 9 năm 2022. Ngày âm hôm nay tốt hay xấu.

Xem lịch âm hôm nay ngày 13/9/2022 dương lịch. Theo dõi âm lịch hôm nay chính xác nhất, Thứ Ba ngày 13 tháng 9 năm 2022 nhanh nhất và chính xác nhất trên báo TGVN. Lịch vạn niên hôm nay 13/9/2022 để biết ngày xấu, ngày tốt và ngày hoàng đạo.

Lưu ý: Các thông tin bài viết Lịch âm hôm nay mang tính tham khảo.

Thông tin chung về Lịch âm hôm nay 13/9:

Dương lịch là: Ngày 13 tháng 9 năm 2022 (Thứ Ba)

Âm lịch là: Ngày 18 tháng 8 năm 2022 - Ngày Kỷ Tị, tháng Kỷ Dậu, năm Nhâm Dần

Nhằm ngày: Hắc Đạo Chu Tước

Giờ Hoàng Đạo: Ất Sửu (01h-03h), Mậu Thìn (07h-09h), Canh Ngọ (11h-13h), Tân Mùi (13h-15h), Giáp Tuất (19h-21h), Ất Hợi (21h-23h)

Giờ Hắc Đạo: Giáp Tý (23h-01h), Bính Dần (03h-05h), Đinh Mão (05h-07h), Kỷ Tỵ (09h-11h), Nhâm Thân (15h-17h), Quý Dậu (17h-19h)

Tiết Khí: Bạch lộ

Tuổi xung - hợp:

Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Thân. Tam hợp: Dậu, Sửu

Tuổi xung ngày: Đinh Hợi, Tân Hợi

Tuổi xung tháng: Ất Mão, Tân Mão

Xem Ngày Giờ Tốt Xấu Hôm Nay Âm Lịch Ngày 13/9/2022:

GIỜ XUẤT HÀNH - LÝ THUẦN PHONG: Giờ xuất hành hôm nay lịch âm ngày 13/9/2022

Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Hợp - Xung

Tam hợp: Dậu, Sửu

Lục hợp: Thân

Tương hình: Dần, Thân

Tương hại: Dần

Tương xung: Hợi

Ngày Kỷ Tỵ - Ngày Thoa Nhật (Tiểu Cát) - Âm Hỏa sinh Âm Thổ: Là ngày tốt vừa (tiểu cát), là ngày địa chi sinh xuất thiên can. Trong ngày này con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại, khả năng thành công cao, nên có thể tiến hành mọi việc.

Sao tốt - Sao xấu của ngày hôm nay âm lịch 13/9/2022

Sao tốt

Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là hôn thú

Nguyệt tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch

Phổ hộ: Tốt mọi việc, nhất là làm phúc, giá thú, xuất hành

Tam hợp: Tốt mọi việc

Sao xấu

Ngũ quỹ: Kỵ xuất hành

Chu tước: Kỵ nhập trạch, khai trương

Câu trận: Kỵ mai táng

Cô thần: Xấu với giá thú

Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an táng

Ly Sào: Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hành

Tam nương: Xấu mọi việc

Việc NÊN hay KHÔNG NÊN làm ngày 13/9/2022

Nên: Không có mấy việc hợp với ngày này.

Không nên: Kỵ khởi công tạo tác, chôn cất, sửa đắp mồ mả, đóng thọ đường, làm sanh phần, tranh chấp, kiện tụng.

XUẤT HÀNH - KHỔNG MINH: Xuất hành hôm nay âm lịch ngày 13/9/2022

Ngày xuất hành: Thiên Môn - Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy, mọi việc đều hanh thông.

Hướng xuất hành: Hỷ thần: Đông Bắc - Tài thần: Nam - Hạc thần: Nam

>>> Thông tin bài viết mang tính tham khảo.


THÔNG TIN BẠN CẦN BIẾT:

- LỊCH ÂM HÔM NAY | LỊCH THI ĐẤU BÓNG ĐÁ HÔM NAY | DỰ BÁO THỜI TIẾT

- XỔ SỐ HÔM NAY | XỔ SỐ MIỀN NAM | XỔ SỐ MIỀN TRUNG | XỔ SỐ MIỀN BẮC

- TỬ VI HÔM NAY | GIÁ VÀNG HÔM NAY |

(tổng hợp)