📞

Lịch âm 14/10, âm lịch hôm nay Thứ Sáu ngày 14/10/2022 là ngày tốt hay xấu? Lịch vạn niên 14/10/2022

Vạn Xuân 01:12 | 14/10/2022
Lịch âm 14/10 - âm lịch hôm nay 14/10. Xem âm lịch hôm nay ngày 14/10/2022? Lịch vạn niên ngày 14 tháng 10 năm 2022. Ngày âm hôm nay tốt hay xấu.

Lịch âm 14/10 - Xem lịch âm hôm nay ngày 14/10/2022 dương lịch. Theo dõi âm lịch hôm nay chính xác nhất, Thứ Sáu ngày 14 tháng 10 năm 2022 nhanh nhất và chính xác nhất trên báo TGVN. Lịch vạn niên hôm nay 14/10/2022 để biết ngày xấu, ngày tốt và ngày hoàng đạo.

Lưu ý: Các thông tin bài viết Lịch âm hôm nay mang tính tham khảo.

Thông tin chung về Lịch âm hôm nay 14/10:

Dương lịch là: Ngày 14 tháng 10 năm 2022 (Thứ Sáu)

Âm lịch là: Ngày 19 tháng 9 năm Nhâm Dần (2022) - Tức Ngày Canh Tý, tháng Canh Tuất, năm Nhâm Dần

Nhằm ngày: Hắc Đạo Thiên Lao

Giờ Hoàng Đạo: Bính Tý (23h-01h), Đinh Sửu (01h-03h) , Kỷ Mão (05h-07h), Nhâm Ngọ (11h-13h), Giáp Thân (15h-17h), Ất Dậu (17h-19h)

Giờ Hắc Đạo: Mậu Dần (03h-05h), Canh Thìn (07h-09h), Tân Tỵ (09h-11h), Quý Mùi (13h-15h), Bính Tuất (19h-21h), Đinh Hợi (21h-23h)

Tiết Khí: Hàn lộ

Tuổi xung - hợp:

Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Sửu. Tam hợp: Thân,Thìn

Tuổi xung ngày: Giáp Dần, Giáp Thân, Bính Ngọ, Nhâm Ngọ

Tuổi xung tháng: Giáp Thìn, Giáp Tuất, Mậu Thìn

Xem Ngày Giờ Tốt Xấu Hôm Nay Âm Lịch Ngày 14/10/2022:

GIỜ XUẤT HÀNH - LÝ THUẦN PHONG: Giờ xuất hành hôm nay lịch âm ngày 14/10/2022

Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ

Hợp - Xung:

Tam hợp: Thân, Thìn

Lục hợp: Sửu

Tương hình: Mão

Tương hại: Mùi

Tương xung: Ngọ

Sao tốt - Sao xấu của ngày hôm nay âm lịch 14/10/2022

Sao tốt

Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng

Minh tinh: Tốt mọi việc, nhưng giảm mức tốt vì trùng ngày với Thiên lao

Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch

Phổ hộ: Tốt mọi việc, nhất là làm phúc, giá thú, xuất hành

Dân nhật: Tốt mọi việc

Nguyệt ân: Tốt mọi việc

Thiên quý: Tốt mọi việc

Sao xấu

Thiên ngục: Xấu mọi việc

Thiên hỏa: Xấu về lợp nhà

Thổ ôn: Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự

Hoàng sa: Xấu đối với xuất hành

Phi ma sát: Kỵ giá thú nhập trạch

Ngũ quỹ: Kỵ xuất hành

Quả tú: Xấu với giá thú

Xích khẩu: Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc

Việc NÊN hay KHÔNG NÊN làm ngày 14/10/2022

Nên: Tốt cho các việc chôn cất, chặt cỏ phá đất, sắm áo.

Không nên: Khởi tạo việc gì cũng xấu, nhất là xây dựng nhà cửa, cưới hỏi, dựng cửa, dựng cột, động thổ, đào ao giếng.

XUẤT HÀNH - KHỔNG MINH: Xuất hành hôm nay âm lịch ngày 14/10/2022

Ngày xuất hành: Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, các hướng đều may.

Hướng xuất hành: Hỷ thần: Tây Bắc - Tài thần: Tây Nam - Hạc thần: Tại Thiên

>>> Thông tin bài viết mang tính tham khảo.

THÔNG TIN BẠN CẦN BIẾT:

- LỊCH THI ĐẤU | TRỰC TIẾP BÓNG ĐÁ | GIÁ VÀNG HÔM NAY |

- DỰ BÁO THỜI TIẾT | LỊCH ÂM | TỬ VI | VĂN KHẤN | LỊCH CÚP ĐIỆN

- XỔ SỐ HÔM NAY | XỔ SỐ MIỀN NAM | XỔ SỐ MIỀN TRUNG | XỔ SỐ MIỀN BẮC | XỔ SỐ VIETLOTT

(tổng hợp)