📞

Lịch âm 1/6, Tra cứu âm lịch hôm nay thứ Năm ngày 1/6/2023 là ngày tốt hay xấu? Lịch vạn niên 1/6/2023

Vạn Xuân 01:12 | 01/06/2023
Lịch âm 1/6 - Âm lịch hôm nay 1/6 - Xem lịch âm hôm nay 1/6/2023? Lịch vạn niên 1/6/2023 - Ngày âm lịch hôm nay tốt hay xấu? Xem ngày giờ, hướng tốt xấu để xuất hành, khai trương, động thổ,...

Lịch âm 1/6 - Xem âm lịch hôm nay thứ Năm ngày 1/6/2023 (dương lịch) chính xác nhất trên báo Baoquocte.vn. Xem Lịch vạn niên hôm nay 1/6/2023 để biết ngày xấu, ngày tốt và ngày hoàng đạo.

Lưu ý: Các thông tin bài viết LỊCH ÂM HÔM NAY mang tính tham khảo.

THÔNG TIN CHUNG VỀ LỊCH ÂM HÔM NAY NGÀY 1/6/2023

Dương lịch là: Ngày 1 tháng 6 năm 2023 (Thứ năm).

Âm lịch là: Ngày 14 tháng 4 năm Quý Mão (2023) - Tức ngày Canh Dần, tháng Đinh Tị, năm Quý Mão

Nhằm ngày: Hắc Đạo Thiên Lao

Trong ngày này nếu tiến hành công việc sẽ có nhiều trở ngại, mọi việc tốn công sức, khó thành. Vì vậy nên tránh làm những việc lớn.

Tiết Khí: Tiểu mãn


XEM GIỜ TỐT - GIỜ XẤU HÔM NAY 1/6/2023

Giờ Hoàng Đạo:

- Giờ Tý (23h-01h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

- Giờ Sửu (01h-03h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

- Giờ Thìn (07h-09h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

- Giờ Tỵ (09h-11h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

- Giờ Mùi (13h-15h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

- Giờ Tuất (19h-21h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

Giờ Hắc Đạo:

- Giờ Dần (03h-05h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

- Giờ Mão (05h-07h): Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.

- Giờ Ngọ (11h-13h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

- Giờ Thân (15h-17h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).

- Giờ Dậu (17h-19h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

- Giờ Hợi (21h-23h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.


XEM TUỔI XUNG - TUỔI HỢP ÂM LỊCH HÔM NAY 1/6/2023

- Tuổi hợp: Lục hợp: Hợi. Tam hợp: Ngọ, Tuất

- Tuổi xung: Giáp Tý, Giáp Ngọ, Mậu Thân, Nhâm Thân


SAO TỐT - SAO XẤU NGÀY HÔM NAY 1/6/2023

Sao tốt

Minh tinh: Tốt mọi việc, nhưng giảm mức tốt vì trùng ngày với Thiên lao

Kính tâm: Tốt đối với tang lễ

Mẫu thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương

Nguyệt đức: Tốt mọi việc

Thiên Thuỵ: Tốt mọi việc

Sao xấu

Thiên cương: Xấu mọi việc

Kiếp sát: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng

Địa phá: Kỵ xây dựng

Thiên ôn: Kỵ xây dựng

Nguyệt hỏa: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp

Băng tiêu ngọa hãm: Xấu mọi việc

Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an táng

Ly sàng: Kỵ giá thú

Nguyệt kỵ: Xấu mọi việc


VIỆC NÊN LÀM VÀ KHÔNG NÊN LÀM NGÀY 1/6/2023

Nên: Tạo tác mọi việc đều tốt, chủ về thi cử đỗ đạt, vinh hiển, gặp quý nhân, lợi cho việc làm hôn thú.

Không nên: Kỵ mai táng, xây cất mộ phần.


XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH HÔM NAY 1/6/2023

Ngày xuất hành:

Khu thổ - Xuất hành không thuận, trên đường hay gặp bất lợi

Hướng xuất hành:

Hỷ thần: Tây Bắc

Tài thần: Tây Nam

Hạc thần: Bắc

Giờ xuất hành:

Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

>>> Thông tin bài viết mang tính tham khảo!

(tổng hợp)