📞

Lịch âm 16/7, xem âm lịch hôm nay Thứ 7 ngày 16/7/2022 ngày tốt hay xấu? Lịch vạn niên 16/7/2022

Vạn Xuân 01:12 | 16/07/2022
Lịch âm 16/7. âm lịch hôm nay 16/7. Xem âm lịch hôm nay ngày 16/7/2022 tốt hay xấu? Lịch vạn niên ngày 16 tháng 7 năm 2022 hôm nay.

Xem lịch âm hôm nay ngày 16/7/2022 dương lịch. Theo dõi âm lịch hôm nay chính xác nhất, Thứ Bảy ngày 16 tháng 7 năm 2022 nhanh nhất và chính xác nhất trên báo TGVN. Lịch vạn niên hôm nay 16/7/2022 để biết ngày xấu, ngày tốt và ngày hoàng đạo.

Lưu ý: Các thông tin bài viết mang tính tham khảo giải trí.

Thông tin chung về Lịch âm hôm nay 16/7:

Dương lịch là: Ngày 16 tháng 7 năm 2022 (Thứ Bảy)

Âm lịch là: Ngày 18 tháng 6 năm 2022 - Tức Là Ngày Canh Ngọ, tháng Đinh Mùi, năm Nhâm Dần

Nhằm ngày: Hắc Đạo Thiên Lao

Giờ Hoàng Đạo: Bính Tý (23h-01h), Đinh Sửu (01h-03h), Kỷ Mão (05h-07h), Nhâm Ngọ (11h-13h), Giáp Thân (15h-17h), Ất Dậu (17h-19h)

Giờ Hắc Đạo: Mậu Dần (03h-05h), Canh Thìn (07h-09h), Tân Tỵ (09h-11h), Quý Mùi (13h-15h), Bính Tuất (19h-21h), Đinh Hợi (21h-23h)

Tiết Khí: Tiểu thử

Tuổi xung - hợp:

Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Mùi. Tam hợp: Dần, Tuất

Tuổi xung ngày: Giáp Dần, Giáp Thân, Bính Tý, Nhâm Tý

Tuổi xung tháng: Kỷ Sửu, Tân Sửu

Xem Ngày Giờ Tốt Xấu Hôm Nay Âm Lịch Ngày 16/7/2022:

GIỜ XUẤT HÀNH - LÝ THUẦN PHONG: Giờ xuất hành hôm nay lịch âm ngày 16/7/2022

Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Hợp - Xung:

Tam hợp: Dần, Tuất

Lục hợp: Mùi

Tương hình: Ngọ

Tương hại: Sửu

Tương xung: Tý

Ngày Canh Ngọ - Ngày Chế Nhật (Hung) - Dương Hỏa khắc Dương Kim: Là ngày có Địa Chi khắc với Thiên Can nên khá xấu. Không nên triển khai các việc lớn vì sẽ tốn nhiều công sức. Các việc nhỏ vẫn có thể tiến hành bình thường.

Sao tốt - Sao xấu của ngày hôm nay âm lịch 16/7/2022

Sao tốt

Minh tinh: Tốt mọi việc, nhưng giảm mức tốt vì trùng ngày với Thiên lao

Cát khánh: Tốt mọi việc

Lục hợp: Tốt mọi việc

Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, làm giường

Thiên xá: Tốt mọi việc nhất là tế tự, giải oan, chỉ kỵ động thổ. Trừ được các sao xấu

Sao xấu

Thiên lại: Xấu mọi việc

Vãng vong: Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ

Nguyệt kiến chuyển sát: Kỵ động thổ

Ly sàng: Kỵ giá thú

Tam nương: Xấu mọi việc

Việc NÊN hay KHÔNG NÊN làm ngày 16/7/2022

Nên: Khởi công tạo tác vạn sự cát lành, chủ về xây dựng, vinh hoa phú quý, kinh doanh buôn bán thuận lợi, tốt cho xây cất, cưới gả, giao dịch, lấy giống, gieo trồng, dọn cỏ phá đất, mai táng.

Không nên: Kỵ đi thuyền.

XUẤT HÀNH - KHỔNG MINH: Xuất hành hôm nay âm lịch ngày 16/7/2022

Ngày xuất hành: Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài hanh thông, đi đến đâu cũng vừa ý.

Hướng xuất hành: Hỷ thần: Tây Bắc - Tài thần: Tây Nam - Hạc thần: Nam

>>> Thông tin bài viết mang tính tham khảo.

(tổng hợp)