📞

Lịch âm 1/9, xem âm lịch hôm nay Thứ Năm ngày 1/9/2022 là ngày tốt hay xấu? Lịch vạn niên 1/9/2022

Vạn Xuân 01:12 | 01/09/2022
Lịch âm 1/9. âm lịch hôm nay 1/9. Xem âm lịch hôm nay ngày 1/9/2022? Lịch vạn niên ngày 1 tháng 9 năm 2022. Ngày âm hôm nay tốt hay xấu.

Xem lịch âm hôm nay ngày 1/9/2022 dương lịch. Theo dõi âm lịch hôm nay chính xác nhất, Thứ Năm ngày 1 tháng 9 năm 2022 nhanh nhất và chính xác nhất trên báo TGVN. Lịch vạn niên hôm nay 1/9/2022 để biết ngày xấu, ngày tốt và ngày hoàng đạo.

Lưu ý: Các thông tin bài viết Lịch âm hôm nay mang tính tham khảo.

Thông tin chung về Lịch âm hôm nay 1/9:

Dương lịch là: Ngày 1 tháng 9 năm 2022 (Thứ Năm)

Âm lịch là: Ngày 6 tháng 8 năm Nhâm Dần (2022) - Tức Ngày Đinh Tị, tháng Kỷ Dậu, năm Nhâm Dần

Nhằm ngày: Hắc Đạo Chu Tước

Giờ Hoàng Đạo: Tân Sửu (01h-03h), Giáp Thìn (07h-09h), Bính Ngọ (11h-13h), Đinh Mùi (13h-15h), Canh Tuất (19h-21h), Tân Hợi (21h-23h)

Giờ Hắc Đạo: Canh Tý (23h-01h), Nhâm Dần (03h-05h), Quý Mão (05h-07h), Ất Tỵ (09h-11h), Mậu Thân (15h-17h), Kỷ Dậu (17h-19h)

Tiết Khí: Xử thử

Tuổi xung - hợp:

Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Thân. Tam hợp: Dậu, Sửu

Tuổi xung ngày: Quý Sửu, Quý Tị, Quý Mùi, Quý Hợi, Kỷ Hợi

Tuổi xung tháng: Ất Mão, Tân Mão

Xem Ngày Giờ Tốt Xấu Hôm Nay Âm Lịch Ngày 1/9/2022:

GIỜ XUẤT HÀNH - LÝ THUẦN PHONG: Giờ xuất hành hôm nay lịch âm ngày 1/9/2022

Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Hợp - Xung:

Tam hợp: Dậu, Sửu

Lục hợp: Thân

Tương hình: Dần, Thân

Tương hại: Dần

Tương xung: Hợi

Ngày Đinh Tỵ - Ngày Ngũ Ly Nhật (Tiểu Hung) - Đồng hành Âm Hỏa: Là ngày có Thiên Can và Địa Chi đồng hành, đồng cực, dẫn đến bất hòa, đẩy nhau, không có lợi cho việc lớn.

Sao tốt - Sao xấu của ngày hôm nay âm lịch 1/9/2022

Sao tốt

Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là hôn thú

Nguyệt tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch

Phổ hộ: Tốt mọi việc, nhất là làm phúc, giá thú, xuất hành

Tam hợp: Tốt mọi việc

Sao xấu

Ngũ quỹ: Kỵ xuất hành

Chu tước: Kỵ nhập trạch, khai trương

Câu trận: Kỵ mai táng

Cô thần: Xấu với giá thú

Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an táng

Việc NÊN hay KHÔNG NÊN làm ngày 1/9/2022

Nên: Khởi tạo trăm việc đều tốt, nhất là hôn sự, sinh nở, xây dựng nhà cửa, chăn nuôi trồng trọt, công tác thủy lợi, xây mộ, sửa chữa phần mộ, kinh doanh, giao dịch, cầu tài, công danh.

Không nên: Kỵ đi thuyền.

XUẤT HÀNH - KHỔNG MINH: Xuất hành hôm nay âm lịch ngày 1/9/2022

Ngày xuất hành: Thiên Dương - Thuận lợi khi xuất hành, kết quả tốt khi trở về. Cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ, mọi việc đều như ý muốn.

Hướng xuất hành: Hỷ thần: Nam - Tài thần: Đông - Hạc thần: Đông

>>> Lưu ý: Thông tin bài viết mang tính tham khảo.


THÔNG TIN BẠN CẦN BIẾT:

- LỊCH ÂM HÔM NAY | LỊCH THI ĐẤU BÓNG ĐÁ HÔM NAY | DỰ BÁO THỜI TIẾT

- XỔ SỐ HÔM NAY | XỔ SỐ MIỀN NAM | XỔ SỐ MIỀN TRUNG | XỔ SỐ MIỀN BẮC

- TỬ VI HÔM NAY | GIÁ VÀNG HÔM NAY |

(tổng hợp)