📞

Lịch âm 19/7, âm lịch hôm nay Thứ 3 ngày 19/7/2022 tốt hay xấu? Lịch vạn niên 19/7/2022

Vạn Xuân 01:12 | 19/07/2022
Lịch âm 19/7. âm lịch hôm nay 19/7. Xem âm lịch hôm nay ngày 19/7/2022 tốt hay xấu? Lịch vạn niên ngày 19 tháng 7 năm 2022 hôm nay.

Xem lịch âm hôm nay ngày 19/7/2022 dương lịch. Theo dõi âm lịch hôm nay chính xác nhất, Thứ Ba ngày 19 tháng 7 năm 2022 nhanh nhất và chính xác nhất trên báo TGVN. Lịch vạn niên hôm nay 19/7/2022 để biết ngày xấu, ngày tốt và ngày hoàng đạo.

Lưu ý: Các thông tin bài viết mang tính tham khảo giải trí.

Thông Tin Chung Về Lịch Âm Hôm Nay Ngày 19/7 :

Dương lịch là: Ngày 19 tháng 7 năm 2022 (Thứ Ba)

Âm lịch là: Ngày 21 tháng 6 năm 2022 - Ngày Quý Dậu, tháng Đinh Mùi, năm Nhâm Dần

Nhằm ngày: Hắc Đạo Câu Trận

Giờ Hoàng Đạo: Nhâm Tý (23h-01h), Giáp Dần (03h-05h), Ất Mão (05h-07h), Mậu Ngọ (11h-13h), Kỷ Mùi (13h-15h), Tân Dậu (17h-19h)

Giờ Hắc Đạo: Quý Sửu (01h-03h), Bính Thìn (07h-09h), Đinh Tỵ (09h-11h), Canh Thân (15h-17h), Nhâm Tuất (19h-21h), Quý Hợi (21h-23h)

Tiết Khí: Tiểu thử

Tuổi xung - hợp:

Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Thìn. Tam hợp: Tị, Sửu

Tuổi xung ngày: Đinh Mão, Đinh Dậu, Tân Mão

Tuổi xung tháng: Kỷ Sửu, Tân Sửu

Xem Ngày Giờ Tốt Xấu Hôm Nay Âm Lịch Ngày 19/7/2022:

GIỜ XUẤT HÀNH - LÝ THUẦN PHONG: Giờ xuất hành hôm nay lịch âm ngày 19/7/2022

Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông

Hợp - Xung:

Tam hợp: Tỵ, Sửu

Lục hợp: Thìn

Tương hình: Dậu

Tương hại: Tuất

Tương xung: Mão

Ngày Quý Dậu - Ngày Thoa Nhật (Tiểu Cát) - Âm Kim sinh Âm Thủy: Là ngày tốt vừa (tiểu cát), là ngày địa chi sinh xuất thiên can. Trong ngày này con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại, khả năng thành công cao, nên có thể tiến hành mọi việc

Sao tốt - Sao xấu của ngày hôm nay âm lịch 19/7/2022

Sao tốt

Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng

Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch

Tục thế: Tốt mọi việc, nhất là giá thú

Dân nhật: Tốt mọi việc

Sao xấu

Thổ ôn: Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự

Hỏa tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà

Phi ma sát: Kỵ giá thú nhập trạch

Câu trận: Kỵ mai táng

Quả tú: Xấu với giá thú

Tiểu không vong: Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật

Việc NÊN hay KHÔNG NÊN làm ngày 19/7/2022

Nên: Không có mấy việc hợp với ngày này.

Không nên: Kỵ khởi công tạo tác, chôn cất, sửa đắp mồ mả, đóng thọ đường, làm sanh phần, tranh chấp, kiện tụng.

XUẤT HÀNH - KHỔNG MINH: Xuất hành hôm nay âm lịch ngày 19/7/2022

Ngày xuất hành: Huyền Vũ - Xuất hành hay gặp cãi cọ, không vừa lòng.

Hướng xuất hành: Hỷ thần: Đông Nam - Tài thần: Tây Bắc. - Hạc thần: Tây Nam

>>> Thông tin bài viết mang tính tham khảo.

(tổng hợp)