📞

Lịch âm 20/6, âm lịch hôm nay Thứ Hai ngày 20/6/2022 ngày tốt hay xấu? Lịch vạn niên 20/6/2022

Vạn Xuân 01:12 | 20/06/2022
Lịch âm 20/6. âm lịch hôm nay 20/6. Xem âm lịch hôm nay ngày 20/6/2022 tốt hay xấu? Lịch vạn niên ngày 20 tháng 6 năm 2022 hôm nay.

Xem lịch âm hôm nay ngày 20/6/2022 dương lịch. Theo dõi âm lịch hôm nay chính xác nhất, Thứ Hai ngày 20 tháng 6 năm 2022 nhanh nhất và chính xác nhất trên báo TGVN. Lịch vạn niên hôm nay 20/6/2022 để biết ngày xấu, ngày tốt và ngày hoàng đạo.

Lưu ý: Các thông tin bài viết mang tính tham khảo giải trí.

Thông tin chung về Lịch âm hôm nay 20/6:

Dương lịch: Ngày 20 tháng 6 năm 2022 (Thứ Hai)

Âm lịch: Ngày 22 tháng 5 năm 2022 - Tức Giáp Thìn, tháng Bính Ngọ, năm Nhâm Dần

Nhằm ngày: Hắc Đạo Thiên Lao

Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)

Giờ Hắc Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)

Tiết Khí: Mang chủng

Tuổi xung - hợp:

Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Dậu. Tam hợp: Thân, Tý

Tuổi xung ngày: Canh Thìn, Canh Tuất, Nhâm Tuất

Tuổi xung tháng: Mậu Tý, Canh Tý

Xem Ngày Giờ Tốt Xấu Hôm Nay Âm Lịch Ngày 20/6/2022:

GIỜ XUẤT HÀNH - LÝ THUẦN PHONG: Giờ xuất hành hôm nay lịch âm ngày 20/6/2022

Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Hợp - Xung:

Tam hợp: Thân, Tý

Lục hợp: Dậu

Tương hình: Thìn

Tương hại: Mão

Tương xung: Tuất

Ngày Giáp Thìn - Ngày Phạt Nhật (Đại Hung) - Dương Mộc khắc Dương Thổ: Là ngày có Thiên Can khắc với Địa Chi nên rất xấu. Nếu tiến hành công việc sẽ có nhiều trở ngại, mọi việc tốn công sức, khó thành. Vì vậy nên tránh làm những việc lớn.

Sao tốt - Sao xấu của hôm nay âm lịch ngày 20/6/2022

Sao tốt

Sinh khí: Tốt mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây

Minh tinh: Tốt mọi việc, nhưng giảm mức tốt vì trùng ngày với Thiên lao

Yếu yên*: Tốt mọi việc, nhất là giá thú

Đại hồng sa: Tốt mọi việc

Sao xấu

Tứ thời cô quả: Kỵ giá thú

Hoang vu: Xấu mọi việc

Tam nương*: Xấu mọi việc

Tiểu không vong: Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật

Việc NÊN - KHÔNG NÊN làm hôm nay âm lịch ngày 20/6/2022

Nên: Khởi công tạo tác việc gì cũng tốt, chủ về nhà cửa khang trang, chăn nuôi phát đạt, hôn thú, sinh đẻ thuận lợi, tốt cho khai trương, xuất hành, nhập học, làm ruộng, nuôi tằm, dựng cửa, chặt cỏ phát đất, chôn cất, việc liên quan tới thủy lợi.

Không nên: Kỵ đi thuyền.

XUẤT HÀNH - KHỔNG MINH: Xuất hành hôm nay âm lịch ngày 18/6/2022

Ngày xuất hành: Thiên Dương - Thuận lợi khi xuất hành, kết quả tốt khi trở về. Cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ, mọi việc đều như ý muốn.

Hướng xuất hành: Hỷ thần: Đông Bắc - Tài thần: Đông Nam - Hạc thần: Tại Thiên

>>> Thông tin bài viết mang tính tham khảo giải trí.

(tổng hợp)