Lịch âm 20/6 - Xem âm lịch hôm nay thứ Ba ngày 20/6/2023 (dương lịch) chính xác nhất trên báo Baoquocte.vn. Xem Lịch vạn niên hôm nay 20/6/2023 để biết ngày xấu, ngày tốt và ngày hoàng đạo.
Lưu ý: Các thông tin bài viết LỊCH ÂM HÔM NAY mang tính tham khảo.
THÔNG TIN CHUNG VỀ LỊCH ÂM HÔM NAY NGÀY 20/6/2023
Dương lịch là: Ngày 20 tháng 6 năm 2023 (Thứ Ba).
Âm lịch là: Ngày 3 tháng 5 năm Quý Mão (2023) - Tức ngày Kỷ Dậu, tháng Mậu Ngọ, năm Quý Mão.
Nhằm ngày: Hoàng Đạo Minh Đường
Trong ngày này con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại.
Tiết Khí: Mang Chủng
XEM GIỜ TỐT - GIỜ XẤU HÔM NAY 20/6/2023
Giờ Hoàng Đạo:
- Giờ Tý (23h-01h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
- Giờ Dần (03h-05h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
- Giờ Mão (05h-07h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
- Giờ Ngọ (11h-13h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
- Giờ Mùi (13h-15h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
- Giờ Dậu (17h-19h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
Giờ Hắc Đạo:
- Giờ Sửu (01h-03h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
- Giờ Thìn (07h-09h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
- Giờ Tỵ (09h-11h): Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.
- Giờ Thân (15h-17h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
- Giờ Tuất (19h-21h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).
- Giờ Hợi (21h-23h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
XEM TUỔI XUNG - TUỔI HỢP ÂM LỊCH HÔM NAY 20/6/2023
Tuổi hợp: Lục hợp: Thìn. Tam hợp: Tỵ, Sửu
Tuổi xung: Ất Mão, Tân Mão
SAO TỐT - SAO XẤU NGÀY HÔM NAY 20/6/2023
Sao tốt
Nguyệt tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
Kính tâm: Tốt đối với tang lễ
Tuế hợp: Tốt mọi việc
Hoạt diệu: Tốt, nhưng gặp Thụ tử thì xấu
Dân nhật: Tốt mọi việc
Hoàng ân: Tốt mọi việc
Minh đường: Tốt mọi việc
Sao xấu
Thiên cương: Xấu mọi việc
Thiên lại: Xấu mọi việc
Tiểu hồng sa: Xấu mọi việc
Tiểu hồng sa: Xấu mọi việc
Địa tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành
Lục bất thành: Xấu đối với xây dựng
Thần cách: Kỵ tế tự
Cửu thổ quỷ: Xấu về động thổ, khởi tạo, thượng quan, xuất hành, giao dịch. Nhưng chỉ xấu khi gặp 4 ngày trực Kiến, phá, bình, thu. Còn gặp sao tốt thì không kỵ
Ly Sào: Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hành
Hỏa tinh: Xấu về lợp nhà, làm bếp
Tam nương: Xấu mọi việc
VIỆC NÊN LÀM VÀ KHÔNG NÊN LÀM HÔM NAY 20/6/2023
Nên: Không có mấy việc hợp với ngày này.
Không nên: Kỵ khởi công tạo tác, chôn cất, sửa đắp mồ mả, đóng thọ đường, làm sanh phần, tranh chấp, kiện tụng.
XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH HÔM NAY 20/6/2023
Ngày xuất hành:
Thiên Đường - là ngày xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, sở cầu như ý.
Hướng xuất hành:
Hỷ thần: Đông Bắc
Tài thần: Nam
Hạc thần: Đông Bắc
Giờ xuất hành:
Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
Giờ Mùi (13h-17h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Thân (17h-17h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Giờ Dậu (17h-20h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Giờ Tuất (20h-21h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
>>> Thông tin bài viết mang tính tham khảo!