📞

Lịch âm 21/7, âm lịch hôm nay Thứ 5 ngày 21/7/2022 tốt hay xấu? Lịch vạn niên 21/7/2022

Vạn Xuân 01:12 | 21/07/2022
Lịch âm 21/7. âm lịch hôm nay 21/7. Xem âm lịch hôm nay ngày 21/7/2022 tốt hay xấu? Lịch vạn niên ngày 21 tháng 7 năm 2022 hôm nay.

Xem lịch âm hôm nay ngày 21/7/2022 dương lịch. Theo dõi âm lịch hôm nay chính xác nhất, Thứ Năm ngày 21 tháng 7 năm 2022 nhanh nhất và chính xác nhất trên báo TGVN. Lịch vạn niên hôm nay 21/7/2022 để biết ngày xấu, ngày tốt và ngày hoàng đạo.

Lưu ý: Các thông tin bài viết mang tính tham khảo giải trí.

Thông tin chung về Lịch âm hôm nay Ngày 21/7:

Dương lịch là: Ngày 21 tháng 7 năm 2022 (Thứ Năm)

Âm lịch là: Ngày 23 tháng 6 năm 2022 - Tức Ngày Ất Hợi, tháng Đinh Mùi, năm Nhâm Dần

Nhằm ngày: Hoàng Đạo Minh Đường

Giờ Hoàng Đạo: Đinh Sửu (01h-03h), Canh Thìn (07h-09h), Nhâm Ngọ (11h-13h), Quý Mùi (13h-15h), Bính Tuất (19h-21h), Đinh Hợi (21h-23h)

Giờ Hắc Đạo: Bính Tý (23h-01h), Mậu Dần (03h-05h), Kỷ Mão (05h-07h), Tân Tỵ (09h-11h), Giáp Thân (15h-17h), Ất Dậu (17h-19h)

Tiết Khí: Tiểu thử

Tuổi xung - hợp:

Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Dần. Tam hợp: Mùi, Mão

Tuổi xung ngày: Tân Tị, Tân Hợi, Quý

Tuổi xung tháng: Kỷ Sửu, Tân Sửu

Xem Ngày Giờ Tốt Xấu Hôm Nay Âm Lịch Ngày 21/7/2022:

GIỜ XUẤT HÀNH - LÝ THUẦN PHONG: Giờ xuất hành hôm nay lịch âm ngày 21/7/2022

Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Hợp - Xung:

Tam hợp: Mùi, Mão

Lục hợp: Dần

Tương hình: Hợi

Tương hại: Thân

Tương xung: Tỵ

Ngày Ất Hợi - Ngày Thoa Nhật (Tiểu Cát) - Âm Thủy sinh Âm Mộc: Là ngày tốt vừa (tiểu cát), là ngày địa chi sinh xuất thiên can. Trong ngày này con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại, khả năng thành công cao, nên có thể tiến hành mọi việc.

Sao tốt - Sao xấu của ngày hôm nay âm lịch 21/7/2022

Sao tốt

Nguyệt tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch

Âm đức: Tốt mọi việc

Minh đường: Tốt mọi việc

Tam hợp: Tốt mọi việc

Trực tinh: Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát

Sao xấu

Đại hao: Xấu mọi việc

Nhân cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo

Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa

Nguyệt kỵ: Xấu mọi việc

Việc NÊN hay KHÔNG NÊN làm ngày 21/7/2022

Nên: Thi cử đỗ đạt, công thành danh toại, hôn thú cát lợi, tốt cho việc xây dựng nhà cửa, nhậm chức, nhập học, đi thuyền, đào mương.

Không nên: Kỵ chôn cất, tu bổ phần mộ, làm sanh phần, đóng thọ đường.

XUẤT HÀNH - KHỔNG MINH: Xuất hành hôm nay âm lịch ngày 21/7/2022

Ngày xuất hành: Thanh Long Kiếp - Xuất hành thuận lợi, trăm sự được như ý.

Hướng xuất hành: Hỷ thần: Tây Bắc - Tài thần: Đông Nam - Hạc thần: Tây Nam

>>> Thông tin bài viết mang tính tham khảo.

(tổng hợp)