📞

Lịch âm 2/8, âm lịch hôm nay Thứ Ba ngày 2/8/2022 tốt hay xấu? Lịch vạn niên 2/8/2022

Vạn Xuân 01:12 | 02/08/2022
Lịch âm 2/8. âm lịch hôm nay 2/8. Xem âm lịch hôm nay ngày 2/8/2022 tốt hay xấu? Lịch vạn niên ngày 2 tháng 8 năm 2022 hôm nay.

Xem lịch âm hôm nay ngày 2/8/2022 dương lịch. Theo dõi âm lịch hôm nay chính xác nhất, Thứ Ba ngày 2 tháng 8 năm 2022 nhanh nhất và chính xác nhất trên báo TGVN. Lịch vạn niên hôm nay 2/8/2022 để biết ngày xấu, ngày tốt và ngày hoàng đạo.

Lưu ý: Các thông tin bài viết mang tính tham khảo giải trí.

Thông tin chung về Lịch âm hôm nay 2/8:

Dương lịch là: Ngày 2 tháng 8 năm 2022 (Thứ Ba)

Âm lịch là: Ngày 5 tháng 7 năm 2022 - Ngày Đinh Hợi, tháng Mậu Thân, năm Nhâm Dần

Nhằm ngày: Hắc Đạo Câu Trận

Giờ Hoàng Đạo: Tân Sửu (01h-03h), Giáp Thìn (07h-09h), Bính Ngọ (11h-13h), Đinh Mùi (13h-15h), Canh Tuất (19h-21h), Tân Hợi (21h-23h)

Giờ Hắc Đạo: Canh Tý (23h-01h), Nhâm Dần (03h-05h), Quý Mão (05h-07h), Ất Tỵ (09h-11h), Mậu Thân (15h-17h), Kỷ Dậu (17h-19h)

Tiết Khí: Đại thử

Tuổi xung - hợp:

Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Dần. Tam hợp: Mùi, Mão

Tuổi xung ngày: Quý Sửu, Quý Tị, Quý Mùi, Quý Hợi, Kỷ Tị

Tuổi xung tháng: Giáp Dần, Canh Dần

Xem Ngày Giờ Tốt Xấu Hôm Nay Âm Lịch Ngày 2/8/2022:

GIỜ XUẤT HÀNH - LÝ THUẦN PHONG: Giờ xuất hành hôm nay lịch âm ngày 2/8/2022

Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Hợp - Xung:

Tam hợp: Mùi, Mão

Lục hợp: Dần

Tương hình: Hợi

Tương hại: Thân

Tương xung: Tỵ

Ngày Đinh Hợi - Ngày Chế Nhật (Hung) - Âm Thủy khắc Âm Hỏa: Là ngày có Địa Chi khắc với Thiên Can nên khá xấu. Không nên triển khai các việc lớn vì sẽ tốn nhiều công sức. Các việc nhỏ vẫn có thể tiến hành bình thường

Sao tốt - Sao xấu của ngày hôm nay âm lịch 2/8/2022

Sao tốt

Nguyệt giải: Tốt mọi việc

Hoạt diệu: Tốt, nhưng gặp Thụ tử thì xấu

Phổ hộ: Tốt mọi việc, nhất là làm phúc, giá thú, xuất hành

Nguyệt đức hợp: Tốt mọi việc, chỉ kỵ tố tụng

Sao xấu

Thiên cương: Xấu mọi việc

Tiểu hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài

Nguyệt hỏa: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp

Băng tiêu ngọa hãm: Xấu mọi việc

Câu trận: Kỵ mai táng

Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng

Hoang vu: Xấu mọi việc

Nguyệt kỵ: Xấu mọi việc

Việc NÊN hay KHÔNG NÊN làm ngày 2/8/2022

Nên: Vạn sự đều tốt, nhất là khởi tạo, xây cất, cưới hỏi, khai trương, kinh doanh, xuất ngoại, đào ao giếng, khai mương rạch, làm thủy lợi, dọn cỏ phá đất.

Không nên: Kỵ đóng giường, lót giường, đi thuyền.

XUẤT HÀNH - KHỔNG MINH: Xuất hành hôm nay âm lịch ngày 2/8/2022

Ngày xuất hành: Đạo Tặc - Ngày xấu, xuất hành không thuận.

Hướng xuất hành: Hỷ thần: Nam - Tài thần: Đông - Hạc thần: Tây Bắc.

>>> Thông tin bài viết mang tính tham khảo.

(tổng hợp)