📞

Lịch âm 5/8, xem âm lịch hôm nay thứ 6 ngày 5/8/2022 tốt hay xấu? Lịch vạn niên 5/8/2022

Vạn Xuân 01:12 | 05/08/2022
Lịch âm 5/8. âm lịch hôm nay 5/8. Xem âm lịch hôm nay ngày 5/8/2022 tốt hay xấu? Lịch vạn niên ngày 5 tháng 8 năm 2022 hôm nay.

Xem lịch âm hôm nay ngày 5/8/2022 dương lịch. Theo dõi âm lịch hôm nay chính xác nhất, Thứ Sáu ngày 5 tháng 8 năm 2022 nhanh nhất và chính xác nhất trên báo TGVN. Lịch vạn niên hôm nay 5/8/2022 để biết ngày xấu, ngày tốt và ngày hoàng đạo.

Lưu ý: Các thông tin bài viết mang tính tham khảo giải trí.

Thông tin chung về Lịch âm hôm nay 5/8:

Dương lịch là: Ngày 5 tháng 8 năm 2022 (Thứ Sáu)

Âm lịch là: Ngày 8 tháng 7 năm 2022 - Tức Ngày Canh Dần, tháng Mậu Thân, năm Nhâm Dần

Nhằm ngày: Hắc Đạo Thiên Hình

Giờ Hoàng Đạo:Bính Tý (23h-01h), Đinh Sửu (01h-03h), Canh Thìn (07h-09h), Tân Tỵ (09h-11h), Quý Mùi (13h-15h), Bính Tuất (19h-21h)

Giờ Hắc Đạo: Mậu Dần (03h-05h), Kỷ Mão (05h-07h), Nhâm Ngọ (11h-13h), Giáp Thân (15h-17h), Ất Dậu (17h-19h), Đinh Hợi (21h-23h)

Tiết Khí: Đại thử

Tuổi xung - hợp:

Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Hợi. Tam hợp: Ngọ,Tuất

Tuổi xung ngày: Giáp Tý, Giáp Ngọ, Mậu Thân, Nhâm Thân

Tuổi xung tháng: Giáp Dần, Canh Dần

Xem Ngày Giờ Tốt Xấu Hôm Nay Âm Lịch Ngày 5/8/2022:

GIỜ XUẤT HÀNH - LÝ THUẦN PHONG: Giờ xuất hành hôm nay lịch âm ngày 5/8/2022

Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Hợp - Xung:

Tam hợp: Ngọ, Tuất

Lục hợp: Hợi

Tương hình: Tỵ, Thân

Tương hại: Tỵ

Tương xung: Thân

Ngày Canh Dần - Ngày Phạt Nhật (Đại Hung) - Dương Kim khắc Dương Mộc: Là ngày có Thiên Can khắc với Địa Chi nên rất xấu. Nếu tiến hành công việc sẽ có nhiều trở ngại, mọi việc tốn công sức, khó thành. Vì vậy nên tránh làm những việc lớn.

Sao tốt - Sao xấu của ngày hôm nay âm lịch 5/8/2022

Sao tốt

Thánh tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự

Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tụng, giải oan. Trừ được các sao xấu

Dịch mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành

Thiên quý: Tốt mọi việc

Thiên Thuỵ: Tốt mọi việc

Sao xấu

Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa

Nguyệt hình: Xấu mọi việc

Không phòng: Kỵ giá thú

Trùng tang: Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà

Đại không vong: Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật

Việc NÊN hay KHÔNG NÊN làm ngày 5/8/2022

Nên: Tốt cho việc đi thuyền, may áo

Không nên: Khởi công tạo tác việc gì cũng không thuận, nhất là cưới xin, kinh doanh, khai trương, xây cất nhà cửa, xuất hành, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai hoang.

XUẤT HÀNH - KHỔNG MINH: Xuất hành hôm nay âm lịch ngày 5/8/2022

Ngày xuất hành: Khu thổ - Xuất hành không thuận, trên đường hay gặp bất lợi.

Hướng xuất hành: Hỷ thần: Tây Bắc - Tài thần: Tây Nam - Hạc thần: Bắc

>>> Thông tin bài viết mang tính tham khảo.

(tổng hợp)