📞

Lịch âm 6/7, âm lịch hôm nay Thứ Tư ngày 6/7/2022 ngày tốt hay xấu? Lịch vạn niên 6/7/2022

Vạn Xuân 01:12 | 06/07/2022
Lịch âm 6/7. âm lịch hôm nay 6/7. Xem âm lịch hôm nay ngày 6/7/2022 tốt hay xấu? Lịch vạn niên ngày 6 tháng 7 năm 2022 hôm nay.

Xem lịch âm hôm nay ngày 6/7/2022 dương lịch. Theo dõi âm lịch hôm nay chính xác nhất, Thứ Tư ngày 6 tháng 7 năm 2022 nhanh nhất và chính xác nhất trên báo TGVN. Lịch vạn niên hôm nay 6/7/2022 để biết ngày xấu, ngày tốt và ngày hoàng đạo.

Lưu ý: Các thông tin bài viết mang tính tham khảo giải trí.

Thông tin chung về Lịch âm hôm nay 6/7:

Dương lịch là: Ngày 6 tháng 7 năm 2022 (Thứ Tư)

Âm lịch là: Ngày 8 tháng 6 năm 2022 - Tức Ngày Canh Thân, tháng Đinh Mùi, năm Nhâm Dần

Nhằm ngày: Hoàng Đạo Tư Mệnh

Giờ Hoàng Đạo: Bính Tý (23h-01h), Đinh Sửu (01h-03h), Canh Thìn (07h-09h), Tân Tỵ (09h-11h), Quý Mùi (13h-15h), Bính Tuất (19h-21h)

Giờ Hắc Đạo: Mậu Dần (03h-05h), Kỷ Mão (05h-07h), Nhâm Ngọ (11h-13h), Giáp Thân (15h-17h), Ất Dậu (17h-19h), Đinh Hợi (21h-23h)

Tiết Khí: Hạ chí

Tuổi xung - hợp:

Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Tị. Tam hợp: Tý, Thìn

Tuổi xung ngày: Giáp Tý, Giáp Ngọ, Mậu Dần, Nhâm Dần

Tuổi xung tháng: Kỷ Sửu, Tân Sửu

Xem Ngày Giờ Tốt Xấu Hôm Nay Âm Lịch Ngày 6/7/2022:

GIỜ XUẤT HÀNH - LÝ THUẦN PHONG: Giờ xuất hành hôm nay lịch âm ngày 6/7/2022

Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Hợp - Xung:

Tam hợp: Tý, Thìn

Lục hợp: Tỵ

Tương hình: Dần, Tỵ

Tương hại: Hợi

Tương xung: Dần

Ngày Canh Thân - Ngày Ngũ Ly Nhật (Tiểu Hung) - Đồng hành Âm Thổ: Là ngày có Thiên Can và Địa Chi đồng hành, đồng cực, dẫn đến bất hòa, đẩy nhau, không có lợi cho việc lớn.

Sao tốt - Sao xấu của ngày hôm nay âm lịch 6/7/2022

Sao tốt

Thiên quan: Tốt mọi việc

U vi tinh: Tốt mọi việc

Tuế hợp: Tốt mọi việc

Ích hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú

Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, làm giường

Trực tinh: Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát

Sao xấu

Kiếp sát: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng

Địa tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành

Ngũ quỹ: Kỵ xuất hành

Hoang vu: Xấu mọi việc

Việc NÊN hay KHÔNG NÊN làm ngày 6/7/2022

Nên: Chủ tương lai sáng sủa, nhà cửa khang trang, giàu sang thịnh vượng, khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, tu bổ mồ mả, trổ cửa, khai trương, xuất hành, các việc thủy lợi (như tháo nước, đào kênh, khai thông mương rãnh...)

Không nên: Kỵ đóng giường, lót giường, đi thuyền.

XUẤT HÀNH - KHỔNG MINH: Xuất hành hôm nay âm lịch ngày 6/7/2022

Ngày xuất hành: Thanh Long Túc - Khởi hành không gặp may, công việc khó thành.

Hướng xuất hành: Hỷ thần: Tây Bắc - Tài thần: Tây Nam - Hạc thần: Đông Nam

>>> Thông tin bài viết mang tính tham khảo.

(tổng hợp)