📞

Lịch âm 7/8, âm lịch hôm nay Chủ Nhật ngày 7/8/2022 tốt hay xấu? Lịch vạn niên 7/8/2022

Vạn Xuân 01:12 | 07/08/2022
Lịch âm 7/8. âm lịch hôm nay 7/8. Xem âm lịch hôm nay ngày 7/8/2022 tốt hay xấu? Lịch vạn niên ngày 7 tháng 8 năm 2022 hôm nay.

Xem lịch âm hôm nay ngày 7/8/2022 dương lịch. Theo dõi âm lịch hôm nay chính xác nhất, Chủ Nhật ngày 7 tháng 8 năm 2022 nhanh nhất và chính xác nhất trên báo TGVN. Lịch vạn niên hôm nay 7/8/2022 để biết ngày xấu, ngày tốt và ngày hoàng đạo.

Lưu ý: Các thông tin bài viết mang tính tham khảo giải trí.

Thông tin chung về Lịch âm hôm nay 7/8:

Dương lịch là: Ngày 7 tháng 8 năm 2022 (Chủ Nhật)

Âm lịch là: Ngày 10 tháng 7 năm 2022 - Tức Ngày Nhâm Thìn, tháng Mậu Thân, năm Nhâm Dần

Nhằm ngày: Hoàng Đạo Kim Quỹ

Giờ Hoàng Đạo: Nhâm Dần (03h-05h), Giáp Thìn (07h-09h), Ất Tỵ (09h-11h), Mậu Thân (15h-17h), Kỷ Dậu (17h-19h), Tân Hợi (21h-23h)

Giờ Hắc Đạo: Canh Tý (23h-01h), Tân Sửu (01h-03h), Quý Mão (05h-07h), Bính Ngọ (11h-13h), Đinh Mùi (13h-15h), Canh Tuất (19h-21h)

Tiết Khí: Lập Thu

Tuổi xung - hợp:

Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Dậu. Tam hợp: Thân, Tý

Tuổi xung ngày: Bính Dần, Bính Thìn, Bính Thân, Bính Tuất, Giáp Tuất

Tuổi xung tháng: Giáp Dần, Canh Dần

Xem Ngày Giờ Tốt Xấu Hôm Nay Âm Lịch Ngày 7/8/2022:

GIỜ XUẤT HÀNH - LÝ THUẦN PHONG: Giờ xuất hành hôm nay lịch âm ngày 7/8/2022

Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả

Hợp - Xung:

Tam hợp: Thân, Tý

Lục hợp: Dậu

Tương hình: Thìn

Tương hại: Mão

Tương xung: Tuất

Ngày Nhâm Thìn - Ngày Chế Nhật (Hung) - Dương Thổ khắc Dương Thủy: Là ngày có Địa Chi khắc với Thiên Can nên khá xấu. Không nên triển khai các việc lớn vì sẽ tốn nhiều công sức. Các việc nhỏ vẫn có thể tiến hành bình thường.

Sao tốt - Sao xấu của ngày hôm nay âm lịch 7/8/2022

Sao tốt

Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là hôn thú

Thiên tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương

Tục thế: Tốt mọi việc, nhất là giá thú

Tam hợp: Tốt mọi việc

Mẫu thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương

Nguyệt ân: Tốt mọi việc

Nguyệt đức: Tốt mọi việc

Sao xấu

Hỏa tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà

Nguyệt yếm đại hoạ: Xấu đối với xuất hành, giá thú

Cô thần: Xấu với giá thú

Hỏa tinh: Xấu về lợp nhà, làm bếp

Việc NÊN hay KHÔNG NÊN làm ngày 7/8/2022

Nên: Sao Hư có nghĩa là hư hoại, không có việc gì hợp với ngày này.

Không nên: Khởi công tạo tác mọi việc đều không thuận, nhất là cưới gả, xây cất, khai trương, đào kênh, trổ cửa, tháo nước.

XUẤT HÀNH - KHỔNG MINH: Xuất hành hôm nay âm lịch ngày 7/8/2022

Ngày xuất hành: Thuần Dương - Xuất hành tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, việc lớn thành công.

Hướng xuất hành: Hỷ thần: Nam - Tài thần: Tây - Hạc thần: Bắc

>>> Thông tin bài viết mang tính tham khảo.

(tổng hợp)