📞

Lịch âm hôm nay 2023: Xem lịch âm 20/12/2023, Lịch vạn niên ngày 20 tháng 12 năm 2023

Vạn Xuân 01:12 | 20/12/2023
Âm lịch hôm nay 20/12. Xem lịch âm hôm nay 20/12/2023? Lịch vạn niên 20/12/2023. Ngày hôm nay tốt hay xấu? Xem ngày giờ, hướng tốt xấu để xuất hành, khai trương, động thổ,...

Lịch âm 20/12 - Xem âm lịch hôm nay thứ thứ 4 ngày 20/12/2023 (Dương lịch) chính xác nhất trên báo Baoquocte.vn. Xem Lịch vạn niên hôm nay thứ 4 ngày 20 tháng 12 năm 2023 để biết ngày xấu, ngày tốt và ngày hoàng đạo.

THÔNG TIN LỊCH ÂM HÔM NAY 20/12/2023 - LỊCH ÂM 20/12

Dương lịch là: Ngày 20 tháng 12 năm 2023 (Thứ Tư).

Âm lịch là: Ngày 8 tháng 11 năm Quý Mão (2023) - Tức ngày Nhâm Tý, tháng Giáp Tý, năm Quý Mão.

Nhằm ngày: Hoàng Đạo Kim Quỹ

Trong ngày này dễ dẫn đến bất hòa, đẩy nhau, không có lợi cho việc lớn.

Tiết Khí: Đại Tuyết


XEM GIỜ TỐT - GIỜ XẤU HÔM NAY 20/12/2023

Giờ Hoàng Đạo:

- Giờ Tý (23-01h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

- Giờ Sửu (01-03h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

- Giờ Mão (05h-07h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

- Giờ Ngọ (11h-13h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

- Giờ Thân (15h-17h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

- Giờ Dậu (17h-19h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

Giờ Hắc Đạo:

- Giờ Dần (03-05h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

- Giờ Thìn (07-09h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).

- Giờ Tỵ (09h-11h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

- Giờ Mùi (13h-15h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

- Giờ Tuất (19h-21h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

- Giờ Hợi (21h-23h): Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.


XEM TUỔI XUNG - TUỔI HỢP ÂM LỊCH HÔM NAY 20/12/2023

- Tuổi hợp: Sửu. Tam hợp: Thân,Thìn

- Tuổi xung: Bính Thìn, Bính Tuất, Giáp Ngọ, Canh Ngọ


SAO TỐT - SAO XẤU NGÀY HÔM NAY 20/12/2023

Sao tốt

Thiên tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương

Mãn đức tinh: Tốt mọi việc

Kính tâm: Tốt đối với tang lễ

Quan nhật: Tốt mọi việc

Nguyệt đức: Tốt mọi việc

Thiên quý: Tốt mọi việc

Thiên Thuỵ: Tốt mọi việc

Trực tinh: Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát

Sao xấu

Thổ phủ: Kỵ xây dựng, động thổ

Thiên ôn: Kỵ xây dựng

Nguyệt yếm đại họa: Xấu đối với xuất hành, giá thú

Nguyệt kiến chuyển sát: Kỵ động thổ

Phủ đầu dát: Kỵ khởi tạo

Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ

Âm thác: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng

Dương thác: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng

Tiểu không vong: Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật


VIỆC NÊN LÀM VÀ KHÔNG NÊN LÀM hôm NAY 20/12/2023

Nên: Chủ tương lai sáng sủa, nhà cửa khang trang, giàu sang thịnh vượng, khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, tu bổ mồ mả, trổ cửa, khai trương, xuất hành, các việc thủy lợi (như tháo nước, đào kênh, khai thông mương rãnh...).

Không nên: Kỵ đóng giường, lót giường, đi thuyền.


XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH HÔM NAY 20/12/2023

Ngày xuất hành:

Thiên Thương - Ngày này mọi việc như ý, khởi hành thuận lợi.

Hướng xuất hành:

Hỷ thần: Nam

Tài Thần: Tây

Hạc thần: Đông Bắc

Giờ xuất hành:

1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Lưu ý: Các thông tin bài viết LỊCH ÂM HÔM NAY mang tính tham khảo.

(tổng hợp)