📞

Lịch âm hôm nay 2023: Xem lịch âm 23/12/2023, Lịch vạn niên ngày 23 tháng 12 năm 2023

Vạn Xuân 01:12 | 23/12/2023
Âm lịch hôm nay 23/12. Xem lịch âm hôm nay 23/12/2023? Lịch vạn niên 23/12/2023. Ngày hôm nay tốt hay xấu? Xem ngày giờ, hướng tốt xấu để xuất hành, khai trương, động thổ,...

Lịch âm 23/12 - Xem âm lịch hôm nay thứ thứ 7 ngày 23/12/2023 (Dương lịch) chính xác nhất trên báo Baoquocte.vn. Xem Lịch vạn niên hôm nay thứ 7 ngày 23 tháng 12 năm 2023 để biết ngày xấu, ngày tốt và ngày hoàng đạo.

THÔNG TIN LỊCH ÂM HÔM NAY 23/12/2023 - LỊCH ÂM 23/12

Dương lịch là: Ngày 23 tháng 12 năm 2023 (Thứ Bảy).

Âm lịch là: Ngày 11 tháng 11 năm Quý Mão (2023) - Tức ngày Ất Mão, tháng Giáp Tý, năm Quý Mão.

Nhằm ngày: Hoàng Đạo Ngọc Đường

Trong ngày này dễ dẫn đến bất hòa, đẩy nhau, không có lợi cho việc lớn.

Tiết Khí: Đông Chí


XEM GIỜ TỐT - GIỜ XẤU HÔM NAY 23/12/2023

Giờ Hoàng Đạo:

- Giờ Tý (23-01h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

- Giờ Dần (03-05h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

- Giờ Mão (05-07h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

- Giờ Ngọ (11h-13h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

- Giờ Mùi (13h-15h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

- Giờ Dậu (17h-19h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

Giờ Hắc Đạo:

- Giờ Sửu (01-03h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

- Giờ Thìn (07-09h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

- Giờ Tỵ (09h-11h): Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.

- Giờ Thân (15h-17h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

- Giờ Tuất (19h-21h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).

- Giờ Hợi (21h-23h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.


XEM TUỔI XUNG - TUỔI HỢP ÂM LỊCH HÔM NAY 23/12/2023

- Tuổi hợp: Hợi. Tam hợp: Ngọ,Tuất

- Tuổi xung: Canh Tý, Canh Ngọ, Bính Thân, Mậu Thân


SAO TỐT - SAO XẤU NGÀY HÔM NAY 23/12/2023

Sao tốt

Thiên thành: Tốt mọi việc

Tuế hợp: Tốt mọi việc

Hoạt diệu: Tốt, nhưng gặp Thụ tử thì xấu

Dân nhật: Tốt mọi việc

Ngọc đường: Tốt mọi việ

Nhân chuyên: Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát

Sao xấu

Thiên cương: Xấu mọi việc

Thiên lại: Xấu mọi việc

Tiểu hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài

Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt)

Địa tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành

Lục bất thành: Xấu đối với xây dựng

Nguyệt hình: Xấu mọi việc

Xích khẩu: Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc


VIỆC NÊN LÀM VÀ KHÔNG NÊN LÀM HÔM NAY 23/12/2023

Nên: Tốt cho việc kết màn, may áo.

Không nên: Khởi công tạo tác trăm việc đều kỵ, nhất là trổ cửa, khơi thông mương rãnh, kiện tụng, tranh chấp.


XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH HÔM NAY 23/12/2023

Ngày xuất hành:

Thiên Đường - Ngày này xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, sở cầu như ý.

Hướng xuất hành:

Hỷ thần: Tây Bắc

Tài Thần: Đông Nam

Hạc thần: Đông

Giờ xuất hành:

1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Lưu ý: Các thông tin bài viết LỊCH ÂM HÔM NAY mang tính tham khảo.

(tổng hợp)