📞

Lịch âm hôm nay 2023: Xem lịch âm 26/12/2023, Lịch vạn niên ngày 26 tháng 12 năm 2023

Vạn Xuân 01:12 | 26/12/2023
Âm lịch hôm nay 26/12. Xem lịch âm hôm nay 26/12/2023? Lịch vạn niên 26/12/2023. Ngày hôm nay tốt hay xấu? Xem ngày giờ, hướng tốt xấu để xuất hành, khai trương, động thổ,...

Lịch âm 26/12 - Xem âm lịch hôm nay thứ 3 ngày 26/12/2023 (Dương lịch) chính xác nhất trên báo Baoquocte.vn. Xem Lịch vạn niên hôm nay thứ 3 ngày 26 tháng 12 năm 2023 để biết ngày xấu, ngày tốt và ngày hoàng đạo.

THÔNG TIN LỊCH ÂM HÔM NAY 26/12/2023 - LỊCH ÂM 26/12

Dương lịch là: Ngày 26 tháng 12 năm 2023 (Thứ Ba).

Âm lịch là: Ngày 14 tháng 11 năm Quý Mão (2023) - Tức ngày Mậu Ngọ, tháng Giáp Tý, năm Quý Mão.

Nhằm ngày: Hoàng Đạo Tư Mệnh

Trong ngày này con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại, khả năng thành công cao, nên có thể tiến hành mọi việc.

Tiết Khí: Đông Chí


XEM GIỜ TỐT - GIỜ XẤU HÔM NAY 26/12/2023

Giờ Hoàng Đạo:

- Giờ Tý (23-01h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

- Giờ Sửu (01-03h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

- Giờ Mão (05h-07h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

- Giờ Ngọ (11h-13h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

- Giờ Thân (15h-17h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

- Giờ Dậu (17h-19h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

Giờ Hắc Đạo:

- Giờ Dần (03h-05h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

- Giờ Thìn (07h-09h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).

- Giờ Tỵ (09h-11h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

- Giờ Mùi (13h-15h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

- Giờ Tuất (19h-21h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

- Giờ Hợi (21h-23h): Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.


XEM TUỔI XUNG - TUỔI HỢP ÂM LỊCH HÔM NAY 26/12/2023

- Tuổi hợp: Mùi. Tam hợp: Dần, Tuất

- Tuổi xung: Giáp Tý, Bình Tý


SAO TỐT - SAO XẤU NGÀY HÔM NAY 26/12/2023

Sao tốt

Thiên quan: Tốt mọi việc

Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tụng, gải oan. Trừ được các sao xấu

Tục thế: Tốt mọi việc, nhất là giá thú

Ngũ Hợp: Tốt mọi việc

Sao xấu

Thiên ngục: Xấu mọi việc

Thiên hỏa: Xấu về lợp nhà

Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa

Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương

Hỏa tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà

Phi ma sát: Kỵ giá thú nhập trạch

Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng

Hoang vu: Xấu mọi việc

Cửu thổ quỷ: Xấu về động thổ, khởi tạo, thượng quan, xuất hành, giao dịch. Nhưng chỉ xấu khi gặp 4 ngày trực Kiến, phá, bình, thu. Còn gặp sao tốt thì không kỵ

Ly Sào: Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hành

Hỏa tinh: Xấu về lợp nhà, làm bếp

Nguyệt kỵ: Xấu mọi việc


VIỆC NÊN LÀM VÀ KHÔNG NÊN LÀM HÔM NAY 26/12/2023

Nên: Vạn sự tốt lành, tốt nhất về công danh sự nghiệp, xây dựng, buôn bán, kinh doanh, cưới gả, các việc thủy lợi, đi thuyền, khai hoang.

Không nên: Sao Thất Đại Cát, không kiêng kỵ việc gì.


XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH HÔM NAY 26/12/2023

Ngày xuất hành:

Thiên Dương - Ngày này thuận lợi khi xuất hành, kết quả tốt khi trở về. Cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ, mọi việc đều như ý muốn.

Hướng xuất hành:

Hỷ thần: Đông Nam

Tài Thần: Bắc

Hạc thần: Đông

Giờ xuất hành:

1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Lưu ý: Các thông tin bài viết LỊCH ÂM HÔM NAY mang tính tham khảo.

(tổng hợp)