📞

Lịch âm hôm nay 2023, xem lịch âm 26/9/2023. Lịch vạn niên ngày 26 tháng 9 năm 2023

Vạn Xuân 01:12 | 26/09/2023
Âm lịch hôm nay 26/9. Xem lịch âm hôm nay 26/9/2023? Lịch vạn niên 26/9/2023. Ngày hôm nay tốt hay xấu? Xem ngày giờ, hướng tốt xấu để xuất hành, khai trương, động thổ,...

Lịch âm 26/9 - Xem âm lịch hôm nay thứ 3 ngày 26/9/2023 (Dương lịch) chính xác nhất trên báo Baoquocte.vn. Xem Lịch vạn niên hôm nay thứ 3 ngày 26 tháng 9 năm 2023 để biết ngày xấu, ngày tốt và ngày hoàng đạo.

THÔNG TIN LỊCH ÂM HÔM NAY 26/9/2023 - LỊCH ÂM 26/9

Dương lịch là: Ngày 26 tháng 9 năm 2023 (Thứ Ba).

Âm lịch là: Ngày 12 tháng 8 năm Quý Mão (2023) - Tức ngày Đinh Hợi, tháng Tân Dậu, năm Quý Mão.

Nhằm ngày: Hắc Đạo Nguyên Vũ

Trong ngày này không nên triển khai các việc lớn vì sẽ tốn nhiều công sức. Các việc nhỏ vẫn có thể tiến hành bình thường.

Tiết Khí: Thu phân


XEM GIỜ TỐT - GIỜ XẤU HÔM NAY 26/9/2023

Giờ Hoàng Đạo:

- Giờ Sửu (01h-03h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

- Giờ Thìn (07h-09h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

- Giờ Ngọ (11h-13h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

- Giờ Mùi (13h-15h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

- Giờ Tuất (19h-21h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

- Giờ Hợi (21h-23h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

Giờ Hắc Đạo:

- Giờ Tý (23h-01h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

- Giờ Dần (03h-05h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).

- Giờ Mão (05h-07h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

- Giờ Tỵ (09h-11h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

- Giờ Thân (15h-17h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

- Giờ Dậu (17h-19h): Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.


XEM TUỔI XUNG - TUỔI HỢP ÂM LỊCH HÔM NAY 26/9/2023

- Tuổi hợp: Lục hợp: Dần. Tam hợp: Mùi, Mão

- Tuổi xung: Quý Sửu, Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Hợi, Kỷ Tỵ


SAO TỐT - SAO XẤU NGÀY HÔM NAY 26/9/2023

Sao tốt

Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng

Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch

Nguyệt giải: Tốt mọi việc

Yếu yên: Tốt mọi việc, nhất là giá thú

Dịch mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành

Thiên đức hợp: Tốt mọi việc

Sao xấu

Thổ ôn: Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự

Huyền vũ: Kỵ mai táng

Quả tú: Xấu với giá thú

Sát chủ: Xấu mọi việc

Hoang vu: Xấu mọi việc


VIỆC NÊN LÀM VÀ KHÔNG NÊN LÀM HÔM NAY 26/9/2023

Nên: Vạn sự đều tốt, nhất là khởi tạo, xây cất, cưới hỏi, khai trương, kinh doanh, xuất ngoại, đào ao giếng, khai mương rạch, làm thủy lợi, dọn cỏ phá đất.

Không nên: Kỵ đóng giường , lót giường, đi thuyền.


XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH HÔM NAY 26/9/2023

Ngày xuất hành:

Thiên Tài - Ngày này xuất hành rất tốt, cầu tài thắng lợi, có quý nhân phù trợ, mọi việc đều thuận.

Hướng xuất hành:

Hỷ thần: Nam

Tài thần: Đông

Hạc thần: Tây Bắc

Giờ xuất hành:

1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Lưu ý: Các thông tin bài viết LỊCH ÂM HÔM NAY mang tính tham khảo.

(tổng hợp)