📞

Lịch âm hôm nay 2024: Xem lịch âm 15/3/2024, Lịch vạn niên ngày 15 tháng 3 năm 2024

Vạn Xuân 01:12 | 15/03/2024
Âm lịch hôm nay 15/3. Xem lịch âm hôm nay 15/3/2024? Lịch vạn niên 15/3/2024. Ngày hôm nay tốt hay xấu? Xem ngày giờ, hướng tốt xấu để xuất hành, khai trương, động thổ,...

Lịch âm 15/3 - Xem âm lịch hôm nay thứ 6 ngày 15/3/2024 (Dương lịch) chính xác nhất trên báo Baoquocte.vn. Xem Lịch vạn niên hôm nay thứ 6 ngày 15 tháng 3 năm 2024 để biết ngày xấu, ngày tốt và ngày hoàng đạo.

THÔNG TIN LỊCH ÂM HÔM NAY 15/3/2/2024 - LỊCH ÂM 15/3

THÔNG TIN CHUNG VỀ LỊCH ÂM HÔM NAY NGÀY 15/3/2024

Dương lịch là: Ngày 15 tháng 3 năm 2024 (Thứ Sáu).

Âm lịch là: Ngày 6 tháng 2 năm Giáp Thìn (2024) - Tức ngày Mậu Dần, tháng Đinh Mão, năm Giáp Thìn.

Nhằm ngày: Hoàng Đạo Thanh Long

Trong ngày này không nên triển khai các việc lớn vì sẽ tốn nhiều công sức. Các việc nhỏ vẫn có thể tiến hành bình thường.

Tiết Khí: Kinh Trập


XEM GIỜ TỐT - GIỜ XẤU HÔM NAY 15/3/2024

Giờ Hoàng Đạo:

- Giờ Tý (23h-01h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

- Giờ Sửu (01h-03h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

- Giờ Thìn (07h-09h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

- Giờ Tỵ (09h-11h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

- Giờ Mùi (13h-15h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

- Giờ Tuất (19h-21h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

Giờ Hắc Đạo:

- Giờ Dần (03h-05h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

- Giờ Mão (05h-07h): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.

- Giờ Ngọ (11h-13h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

- Giờ Thân (15h-17h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).

- Giờ Dậu (17h-19h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

- Giờ Hợi (21h-23h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.


XEM TUỔI XUNG - TUỔI HỢP ÂM LỊCH HÔM NAY 15/3/2024

- Tuổi hợp: Hợi. Tam hợp: Ngọ,Tuất

- Tuổi xung: Giáp Thân, Canh Thân


SAO TỐT - SAO XẤU NGÀY HÔM NAY 15/3/2024

Sao tốt

Ngũ phú: Tốt mọi việc

Cát khánh: Tốt mọi việc

Phổ hộ: Tốt mọi việc, nhất là làm phúc, giá thú, xuất hành

Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương

Thanh long: Tốt mọi việc

Thiên phúc: Tốt mọi việc

Thiên Thuỵ: Tốt mọi việc

Thiên xá: Tốt mọi việc nhất là tế tự, giải oan, chỉ kỵ động thổ. Trừ được các sao xấu

Sao xấu

Hoàng sa: Xấu đối với xuất hành

Ngũ quỹ: Kỵ xuất hành

Ly Sào: Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hành


VIỆC NÊN LÀM VÀ KHÔNG NÊN LÀM HÔM NAY 15/3/2024

Nên: Tốt cho việc đi thuyền, may áo

Không nên: Khởi công tạo tác việc gì cũng không thuận, nhất là cưới xin, kinh doanh, khai trương, xây cất nhà cửa, xuất hành, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai hoang.


XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH HÔM NAY 15/3/2024

Ngày xuất hành:

Thiên Dương -Ngày này xuất hành thuận lợi, kết quả tốt khi trở về. Cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ, mọi việc đều như ý muốn.

Hướng xuất hành:

Hỷ thần: Đông Nam

Tài Thần: Bắc

Hạc thần: Tây Nam

Giờ xuất hành:

1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Lưu ý: Các thông tin bài viết LỊCH ÂM HÔM NAY mang tính tham khảo.

(tổng hợp)