📞

Lịch âm hôm nay 2024: Xem lịch âm 17/4/2024, Lịch vạn niên ngày 17 tháng 4 năm 2024

Vạn Xuân 01:12 | 17/04/2024
Âm lịch hôm nay 17/4. Xem lịch âm hôm nay 17/4/2024? Lịch vạn niên 17/4/2024. Ngày hôm nay tốt hay xấu? Xem ngày giờ, hướng tốt xấu để xuất hành, khai trương, động thổ,...

Lịch âm 17/4 - Xem âm lịch hôm nay thứ 4 ngày 17/4/2024 (Dương lịch) chính xác nhất trên báo Baoquocte.vn. Xem Lịch vạn niên hôm nay thứ 4 ngày 17 tháng 4 năm 2024 để biết ngày xấu, ngày tốt và ngày hoàng đạo.

THÔNG TIN LỊCH ÂM HÔM NAY 17/4/2/2024 - LỊCH ÂM 17/4

Dương lịch là: Ngày 17 tháng 4 năm 2024 (Thứ Tư).

Âm lịch là: Ngày 9 tháng 3 năm Giáp Thìn (2024) - Tức ngày Tân Hợi, tháng Mậu Thìn, năm Giáp Thìn.

Nhằm ngày: Hoàng Đạo Ngọc Đường

Trong ngày này con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại.

Tiết Khí: Thanh Minh


XEM GIỜ TỐT - GIỜ XẤU HÔM NAY 17/4/2024

Giờ Hoàng Đạo:

- Giờ Sửu (01h- 03h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

- Giờ Thìn (07h- 09h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

- Giờ Ngọ (11h- 13h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

- Giờ Mùi (13h-15h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

- Giờ Tuất (19h-21h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

- Giờ Hợi (21h-23h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

Giờ Hắc Đạo:

- Giờ Tý (23h- 01h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

- Giờ Dần (03h- 05h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).

- Giờ Mão (05h- 07h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

- Giờ Tỵ (09h- 11h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

- Giờ Thân (15h-17h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

- Giờ Dậu (17h-19h): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.


XEM TUỔI XUNG - TUỔI HỢP ÂM LỊCH HÔM NAY 17/4/2024

- Tuổi hợp: Dần. Tam hợp: Mùi, Mão

- Tuổi xung: Ất Tỵ, Ất Hợi, Kỷ Tỵ


SAO TỐT - SAO XẤU NGÀY HÔM NAY 17/04/2024

Sao tốt:

Thiên thành: Tốt mọi việc

Cát khánh: Tốt mọi việc

Tuế hợp: Tốt mọi việc

Ngọc đường: Tốt mọi việc

Mẫu thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương

Thiên ân: Tốt mọi việc

Trực tinh: Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát

Sao xấu:

Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt)

Địa tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành

Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an táng

Dương công kỵ: Xấu mọi việc


VIỆC NÊN LÀM VÀ KHÔNG NÊN LÀM HÔM NAY 17/4/2024

Nên: Vạn sự tốt lành, tốt nhất cho việc hôn nhân, kinh doanh, buôn bán, khai trương, xuất hành, may áo, làm việc thiện, xây cất, chôn cất, làm thủy lợi, chặt cỏ phá đất.

Không nên: Sao Bích toàn kiết, không kiêng kỵ việc gì.


XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH HÔM NAY 17/4/2024

Ngày xuất hành:

Chu Tước - Ngày này xuất hành không tốt, công việc hay dở dang.

Hướng xuất hành:

Hỷ thần: Tây Nam

Tài Thần: Tây Nam

Hạc thần: Đông Bắc

Giờ xuất hành:

1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Lưu ý: Các thông tin bài viết LỊCH ÂM HÔM NAY mang tính tham khảo.

(tổng hợp)