📞

Lịch âm hôm nay 2024: Xem lịch âm 17/5/2024, Lịch vạn niên ngày 17 tháng 5 năm 2024

Vạn Xuân 01:12 | 17/05/2024
Âm lịch hôm nay 17/5. Xem lịch âm hôm nay 17/5/2024? Lịch vạn niên 17/5/2024. Ngày hôm nay tốt hay xấu? Xem ngày giờ, hướng tốt xấu để xuất hành, khai trương, động thổ,...

Lịch âm 17/5 - Xem âm lịch hôm nay thứ 6 ngày 17/5/2024 (Dương lịch) chính xác nhất trên báo Baoquocte.vn. Xem Lịch vạn niên hôm nay thứ 6 ngày 17 tháng 5 năm 2024 để biết ngày xấu, ngày tốt và ngày hoàng đạo.

THÔNG TIN LỊCH ÂM HÔM NAY 17/5/2/2024 - LỊCH ÂM 17/5

Dương lịch là: Ngày 17 tháng 5 năm 2024 (Thứ Sáu).

Âm lịch là: Ngày 10 tháng 4 năm Giáp Thìn (2024) - Tức ngày Tân Tỵ, tháng Kỷ Tỵ, năm Giáp Thìn.

Nhằm ngày: Hắc Đạo Câu Trận

Trong ngày này không nên triển khai các việc lớn vì sẽ tốn nhiều công sức. Các việc nhỏ vẫn có thể tiến hành bình thường.

Tiết Khí: Lập Hạ


XEM GIỜ TỐT - GIỜ XẤU HÔM NAY 17/5/2024

Giờ Hoàng Đạo:

- Giờ Sửu (01h- 03h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

- Giờ Thìn (07h- 09h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

- Giờ Ngọ (11h- 13h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

- Giờ Mùi (13h- 15h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

- Giờ Tuất (19h- 21h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

- Giờ Hợi (21h- 23h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

Giờ Hắc Đạo:

- Giờ Tý (01h- 03h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

- Giờ Dần (03h- 05h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).

- Giờ Mão (05h- 07h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

- Giờ Tỵ (09h- 11h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

- Giờ Thân (15h- 17h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

- Giờ Dậu (17h- 19h): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.


XEM TUỔI XUNG - TUỔI HỢP ÂM LỊCH HÔM NAY 17/5/2024

- Tuổi hợp: Thân. Tam hợp: Dậu, Sửu

- Tuổi xung: Ất Tỵ, Ất Hợi, Kỷ Hợi


SAO TỐT - SAO XẤU NGÀY HÔM NAY 17/5/2024

Sao tốt:

Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương

Hoàng ân: Tốt mọi việc

Đại hồng sa: Tốt mọi việc

Thiên phúc: Tốt mọi việc

Thiên ân: Tốt mọi việc

Thiên Thuỵ: Tốt mọi việc

Thiên đức: Tốt mọi việc

Sao xấu:

Tiểu hồng sa: Xấu mọi việc

Thổ phủ: Kỵ xây dựng, động thổ

Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt)

Nguyệt hư: Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng

Lục bất thành: Xấu đối với xây dựng

Ly Sào: Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hành


VIỆC NÊN LÀM VÀ KHÔNG NÊN LÀM HÔM NAY 17/5/2024

Nên: Khởi công mọi việc đều tốt, người của đều hưng thịnh, thăng quan tiến chức, hôn thú, sinh đẻ thuận lợi, tốt cho dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, trổ cửa, các việc thủy lợi, may áo.

Không nên: Kỵ đóng giường, lót giường, đi đường thủy.


XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH HÔM NAY 17/5/2024

Ngày xuất hành:

Thuần Dương - Ngày này xuất hành tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, việc lớn thành công.

Hướng xuất hành:

Hỷ thần: Tây Nam

Tài Thần: Tây Nam

Hạc thần: Tây

Giờ xuất hành:

1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Lưu ý: Các thông tin bài viết LỊCH ÂM HÔM NAY mang tính tham khảo.

(tổng hợp)