Lịch âm 1/8 - Xem âm lịch hôm nay thứ 5 ngày 1/8/2024 (Dương lịch) chính xác nhất trên báo Baoquocte.vn. Xem Lịch vạn niên hôm nay thứ 5 ngày 1 tháng 8 năm 2024 để biết ngày xấu, ngày tốt và ngày hoàng đạo.
THÔNG TIN LỊCH ÂM HÔM NAY 1/8/2/2024 - LỊCH ÂM 1/8
Dương lịch là: Ngày 1 tháng 8 năm 2024 (Thứ Năm).
Âm lịch là: Ngày 27 tháng 6 năm Giáp Thìn (2024) - Tức ngày Bính Thân, tháng Tân Mùi, năm Giáp Thìn.
Nhằm ngày: Câu Trận Hắc Đạo.
Trong ngày này không nên triển khai các công việc lớn vì sẽ gặp nhiều trở ngại, tốn nhiều công sức và khó thành.
Tiết Khí: Đại Thử
XEM GIỜ TỐT - GIỜ XẤU HÔM NAY 1/8/2024
Giờ Hoàng Đạo:
- Giờ Tý (23h-01h): Tư mệnh. Mọi công việc đều tốt.
- Giờ Dần (03h-05h): Thanh long. Tốt cho mọi công việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
- Giờ Mão (05h-07h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
- Giờ Ngọ (11h-13h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
- Giờ Mùi (13h-15h): Kim Đường. Hanh thông mọi công việc.
- Giờ Dậu (17h-19h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
Giờ Hắc Đạo:
- Giờ Sửu (01h-03h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
- Giờ Thìn (07h-09h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
- Giờ Tỵ (09h-11h): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.
- Giờ Thân (15h-17h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
- Giờ Tuất (19h-21h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).
- Giờ Hợi (21h-23h): Nguyên vũ. Kỵ cho việc kiện tụng, giao tiếp.
XEM TUỔI XUNG - TUỔI HỢP ÂM LỊCH HÔM NAY 1/8/2024
- Tuổi hợp: Lục hợp: Thìn. Tam hợp: Tị, Sửu.
- Tuổi xung: Quý Mão, Quý Tị, Quý Dậu, Quý Hợi, Ất Mão.
SAO TỐT - SAO XẤU NGÀY HÔM NAY 1/8/2024
Sao tốt:
Thiên phú: Tốt cho mọi công việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng
Lộc khố: Tốt cho mọi công việc cầu tài, khai trương, giao dịch.
Tục thế: Tốt cho mọi công việc, nhất là cưới hỏi.
Dân nhật: Tốt cho mọi công việc.
Thiên quý: Tốt cho mọi công việc.
Sao xấu:
Thổ ôn: Kỵ cho việc xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế lễ.
Hỏa tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà.
Phi ma sát: Kỵ cho việc cưới hỏi, chuyển về nhà mới.
Câu trận: Kỵ cho việc mai táng.
Quả tú: Xấu với việc cưới hỏi.
Tam nương: Xấu cho mọi công việc.
VIỆC NÊN LÀM VÀ KHÔNG NÊN LÀM HÔM NAY 1/8/2024
Nên: Khởi tạo trăm việc đều tốt, nhất là hôn sự, sinh nở, xây dựng nhà cửa, chăn nuôi trồng trọt, công tác thủy lợi, xây mộ, sửa chữa phần mộ, kinh doanh, giao dịch, cầu tài, công danh.
Không nên: Kỵ đi thuyền.
XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH HÔM NAY 1/8/2024
Ngày xuất hành:
Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, các hướng đều may.
Hướng xuất hành:
Hỷ thần: Nam
Tài Thần: Đông
Hạc thần: Tại Thiên
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.