📞

Lịch âm hôm nay 2024: Xem lịch âm 18/2/2024, Lịch vạn niên ngày 18 tháng 2 năm 2024

Vạn Xuân 01:12 | 18/02/2024
Âm lịch hôm nay 18/2. Xem lịch âm hôm nay 18/2/2024? Lịch vạn niên 18/2/2024. Ngày hôm nay tốt hay xấu? Xem ngày giờ, hướng tốt xấu để xuất hành, khai trương, động thổ,...

Lịch âm 18/2 - Xem âm lịch hôm nay Chủ nhật ngày 18/2/2024 (Dương lịch) chính xác nhất trên báo Baoquocte.vn. Xem Lịch vạn niên hôm nay Chủ nhật ngày 18 tháng 2 năm 2024 để biết ngày xấu, ngày tốt và ngày hoàng đạo.

THÔNG TIN LỊCH ÂM HÔM NAY 18/2/2024 - LỊCH ÂM 18/2

Dương lịch là: Ngày 18 tháng 2 năm 2024 (Chủ nhật).

Âm lịch là: Ngày 9 tháng 1 năm Giáp Thìn (2024) - Tức ngày Nhâm Tý, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn.

Nhằm ngày: Hoàng Đạo Thanh Long

Trong ngày này dễ dẫn đến bất hòa, đẩy nhau, không có lợi cho việc lớn.

Tiết Khí: Lập Xuân


XEM GIỜ TỐT - GIỜ XẤU HÔM NAY 18/2/2024

Giờ Hoàng Đạo:

- Giờ Tý (23h-01h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

- Giờ Sửu (01h-03h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

- Giờ Mão (05h-07h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

- Giờ Ngọ (11h-13h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

- Giờ Thân (15h-17h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

- Giờ Dậu (17h-19h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

Giờ Hắc Đạo:

- Giờ Dần (03h-05h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

- Giờ Thìn (07h-09h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).

- Giờ Tỵ (09h-11h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

- Giờ Mùi (13h-15h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

- Giờ Tuất (19h-21h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

- Giờ Hợi (21h-23h): Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.


XEM TUỔI XUNG - TUỔI HỢP ÂM LỊCH HÔM NAY 18/2/2024

- Tuổi hợp: Sửu. Tam hợp: Thân,Thìn

- Tuổi xung: Bính Thìn, Bính Tuất, Giáp Ngọ, Canh Ngọ


SAO TỐT - SAO XẤU NGÀY HÔM NAY 18/2/2024

Sao tốt

Sinh khí: Tốt mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây

Ích hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú

Thanh long: Tốt mọi việc

Mẫu thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương

Đại hồng sa: Tốt mọi việc

Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, làm giường

Thiên Thuỵ: Tốt mọi việc

Sát công: Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát

Thiên đức hợp: Tốt mọi việc

Sao xấu

Thiên ngục: Xấu mọi việc

Thiên hỏa: Xấu về lợp nhà

Phi ma sát: Kỵ giá thú nhập trạch

Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo

Xích khẩu: Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc


VIỆC NÊN LÀM VÀ KHÔNG NÊN LÀM HÔM NAY 18/2/2024

Nên: Sao Hư có nghĩa là hư hoại, không có việc gì hợp với ngày này.

Không nên: Khởi công tạo tác mọi việc đều không thuận, nhất là cưới gả, xây cất, khai trương, đào kênh, trổ cửa, tháo nước.


XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH HÔM NAY 18/2/2024

Ngày xuất hành:

Kim Đường - Ngày này xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, mọi việc trôi chảy.

Hướng xuất hành:

Hỷ thần: Nam

Tài Thần: Tây

Hạc thần: Đông Bắc

Giờ xuất hành:

1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Lưu ý: Các thông tin bài viết LỊCH ÂM HÔM NAY mang tính tham khảo.

(tổng hợp)