📞

Lịch âm hôm nay 2024: Xem lịch âm 20/8/2024, Lịch vạn niên ngày 20 tháng 8 năm 2024

Vạn Xuân 01:12 | 20/08/2024
Âm lịch hôm nay 20/8. Xem lịch âm hôm nay 20/8/2024? Lịch vạn niên 20/8/2024. Ngày hôm nay tốt hay xấu? Xem ngày giờ, hướng tốt xấu để xuất hành, khai trương, động thổ,...

Lịch âm 20/8 - Xem âm lịch hôm nay thứ 3 ngày 20/8/2024 (Dương lịch) chính xác nhất trên báo Baoquocte.vn. Xem Lịch vạn niên hôm nay thứ 3 ngày 20 tháng 8 năm 2024 để biết ngày xấu, ngày tốt và ngày hoàng đạo.

THÔNG TIN LỊCH ÂM HÔM NAY 20/8/2/2024 - LỊCH ÂM 20/8

Dương lịch là: Ngày 20 tháng 8 năm 2024 (Thứ Ba).

Âm lịch là: Ngày 17 tháng 7 năm Giáp Thìn (2024) - Tức ngày Bính Thìn, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn.

Nhằm ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo.

Là ngày rất tốt (đại cát) Thiên Can sinh Địa Chi, thiên khí và địa chi sinh nhập, con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp nhiều thuận lợi.

Tiết Khí: Lập Thu


XEM GIỜ TỐT - GIỜ XẤU HÔM NAY 20/8/2024

Giờ Hoàng Đạo:

- Giờ Dần (03h-05h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

- Giờ Thìn (07h-09h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

- Giờ Tỵ (09h-11h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

- Giờ Thân (15h-17h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

- Giờ Dậu (17h-19h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

- Giờ Hợi (21h-23h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

Giờ Hắc Đạo:

- Giờ Tý (23h-01h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).

- Giờ Sửu (01h-03h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

- Giờ Mão (05h-07h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

- Giờ Ngọ (11h-13h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

- Giờ Mùi (13h-15h): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.

- Giờ Tuất (19h-21h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.


XEM TUỔI XUNG - TUỔI HỢP ÂM LỊCH HÔM NAY 20/8/2024

- Tuổi hợp: Lục hợp: Dậu. Tam hợp: Thân, Tý.

- Tuổi xung: Nhâm Tý, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tuất, Mậu Tuất.


SAO TỐT - SAO XẤU NGÀY HÔM NAY 20/08/2024

Sao tốt:

Thiên tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương.

Tục thế: Tốt mọi việc, nhất là giá thú.

Tam hợp: Tốt cho mọi việc.

Mẫu thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương.

Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, làm giường.

Nhân chuyên: Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát.

Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi.

Sao xấu:

Hỏa tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà

Nguyệt yếm đại họa: Xấu đối với xuất hành, giá thú

Cô thần: Xấu với việc cưới hỏi.


VIỆC NÊN LÀM VÀ KHÔNG NÊN LÀM HÔM NAY 20/8/2024

Nên: Sắm áo sẽ có tài lộc.

Không nên: Kỵ chôn cất, cưới hỏi, xây dựng nhà cửa, các việc thủy lợi.


XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH HÔM NAY 20/8/2024

Ngày xuất hành:

Đạo Tặc: Ngày xấu, xuất hành không thuận.

Hướng xuất hành:

Hỷ thần: Tây Nam.

Tài Thần: Đông.

Hạc thần: Đông.

Giờ xuất hành:

1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Lưu ý: Các thông tin bài viết LỊCH ÂM HÔM NAY mang tính tham khảo.

(tổng hợp)