📞

Lịch âm hôm nay 2024: Xem lịch âm 2/12/2024, Lịch vạn niên ngày 2 tháng 12 năm 2024

Vạn Xuân 10:06 | 01/12/2024
Âm lịch hôm nay 2/12. Xem lịch âm hôm nay 2/12/2024? Lịch vạn niên 2/12/2024. Ngày hôm nay tốt hay xấu? Xem ngày giờ, hướng tốt xấu để xuất hành, khai trương, động thổ...

Lịch âm 2/12 - Xem âm lịch hôm nay thứ 2 ngày 2/12/2024 (Dương lịch) chính xác nhất trên báo Baoquocte.vn. Xem Lịch vạn niên hôm nay thứ 2 ngày 2 tháng 12 năm 2024 để biết ngày xấu, ngày tốt và ngày hoàng đạo.

THÔNG TIN LỊCH ÂM HÔM NAY 2/12/2024 - LỊCH ÂM 2/12

Dương lịch là: Ngày 2 tháng 12 năm 2024 (Thứ hai).

Âm lịch là: Ngày 2 tháng 11 năm Giáp Thìn (2024) - Tức ngày Canh Tý, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn.

Nhằm ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo.

Là ngày Thiên Can sinh Địa Chi nên rất tốt (đại cát), thiên khí và địa chi sinh nhập, con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại.

Tiết Khí: Tiểu Tuyết.


XEM GIỜ TỐT - GIỜ XẤU HÔM NAY 2/12/2024

Giờ Hoàng Đạo:

- Giờ Tý (23h-01h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

- Giờ Sửu (01h-03h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

- Giờ Mão (05h-07h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

- Giờ Ngọ (11h-13h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

- Giờ Thân (15h-17h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

- Giờ Dậu (17h-19h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

Giờ Hắc Đạo:

- Giờ Dần (03h-05h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

- Giờ Thìn (07h-09h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).

- Giờ Tỵ (09h-11h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

- Giờ Mùi (13h-15h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

- Giờ Tuất (19h-21h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

- Giờ Hợi (21h-23h): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.


XEM TUỔI XUNG - TUỔI HỢP ÂM LỊCH HÔM NAY 2/12/2024

- Tuổi hợp: Lục hợp: Sửu. Tam hợp: Thân, Thìn.

- Tuổi xung: Giáp Dần, Giáp Thân, Bính Ngọ, Nhâm Ngọ.


SAO TỐT - SAO XẤU NGÀY HÔM NAY 2/12/2024

Sao tốt:

Thiên tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương.

Mãn đức tinh: Tốt mọi việc.

Kính tâm: Tốt đối với tang lễ.

Quan nhật: Tốt mọi việc.

Sao xấu:

Thổ phủ: Kỵ xây dựng, động thổ.

Thiên ôn: Kỵ xây dựng.

Nguyệt yếm đại họa: Xấu đối với xuất hành, giá thú.

Nguyệt kiến chuyển sát: Kỵ động thổ.

Phủ đầu dát: Kỵ khởi tạo.

Thiên địa chính chuyển: Kỵ động thổ.

Hỏa tinh: Xấu về lợp nhà, làm bếp.


VIỆC NÊN LÀM VÀ KHÔNG NÊN LÀM HÔM NAY 2/12/2024

Nên: Khởi công tạo tác việc gì cũng tốt, chủ về nhà cửa khang trang, chăn nuôi phát đạt, hôn thú, sinh đẻ thuận lợi, tốt cho khai trương, xuất hành, nhập học, làm ruộng, nuôi tằm, dựng cửa, chặt cỏ phát đất, chôn cất, việc liên quan tới thủy lợi.

Không nên: Kỵ đi thuyền.


XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH HÔM NAY 2/12/2024

Ngày xuất hành:

Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy, mọi việc đều hanh thông.

Hướng xuất hành:

- Hỷ thần: Tây Bắc.

- Tài Thần: Tây Nam.

- Hạc thần: Tại Thiên.

Giờ xuất hành:

1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.


Lưu ý: Các thông tin bài viết LỊCH ÂM HÔM NAY mang tính tham khảo.

(tổng hợp)