📞

Lịch âm hôm nay 2024: Xem lịch âm 24/4/2024, Lịch vạn niên ngày 24 tháng 4 năm 2024

Vạn Xuân 01:12 | 24/04/2024
Âm lịch hôm nay 24/4. Xem lịch âm hôm nay 24/4/2024? Lịch vạn niên 24/4/2024. Ngày hôm nay tốt hay xấu? Xem ngày giờ, hướng tốt xấu để xuất hành, khai trương, động thổ,...

Lịch âm 24/4 - Xem âm lịch hôm nay thứ 4 ngày 24/4/2024 (Dương lịch) chính xác nhất trên báo Baoquocte.vn. Xem Lịch vạn niên hôm nay thứ 4 ngày 24 tháng 4 năm 2024 để biết ngày xấu, ngày tốt và ngày hoàng đạo.

THÔNG TIN LỊCH ÂM HÔM NAY 24/4/2/2024 - LỊCH ÂM 24/4

Dương lịch là: Ngày 24 tháng 4 năm 2024 (Thứ Tư).

Âm lịch là: Ngày 16 tháng 3 năm Giáp Thìn (2024) - Tức ngày Mậu Ngọ, tháng Mậu Thìn, năm Giáp Thìn.

Nhằm ngày: Hắc Đạo Thiên Hình

Trong ngày này con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại, khả năng thành công cao, nên có thể tiến hành mọi việc.

Tiết Khí: Cốc Vũ


XEM GIỜ TỐT - GIỜ XẤU HÔM NAY 24/4/2024

Giờ Hoàng Đạo:

- Giờ Tý (23h- 01h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

- Giờ Sửu (01h- 03h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

- Giờ Mão (05h- 07h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

- Giờ Ngọ (11h- 13h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

- Giờ Thân (15h-17h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

- Giờ Dậu (17h-19h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

Giờ Hắc Đạo:

- Giờ Dần (03h- 05h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

- Giờ Thìn (07h- 09h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).

- Giờ Tỵ (09h- 11h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

- Giờ Mùi (13h- 15h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

- Giờ Tuất (19h-21h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

- Giờ Hợi (21h-23h): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.


XEM TUỔI XUNG - TUỔI HỢP ÂM LỊCH HÔM NAY 24/4/2024

- Tuổi hợp: Mùi. Tam hợp: Dần, Tuất

- Tuổi xung: Giáp Tý, Bính Tý


SAO TỐT - SAO XẤU NGÀY HÔM NAY 24/4/2024

Sao tốt:

Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng

Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch

Dân nhật: Tốt mọi việc

Ngũ Hợp: Tốt mọi việc

Thiên xá: Tốt mọi việc nhất là tế tự, giải oan, chỉ kỵ động thổ. Trừ được các sao xấu

Sao xấu:

Thiên ngục: Xấu mọi việc

Thiên hỏa: Xấu về lợp nhà

Thổ ôn: Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự

Phi ma sát: Kỵ giá thú nhập trạch

Quả tú: Xấu với giá thú

Cửu thổ quỷ: Xấu về động thổ, khởi tạo, thượng quan, xuất hành, giao dịch. Nhưng chỉ xấu khi gặp 4 ngày trực Kiến, phá, bình, thu. Còn gặp sao tốt thì không kỵ

Ly Sào: Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hành

Tiểu không vong: Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật


VIỆC NÊN LÀM VÀ KHÔNG NÊN LÀM HÔM NAY 24/4/2024

Nên: Chủ về vinh hoa phú quý, kinh doanh buôn bán phát tài, tốt cho xây cất nhà, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi.

Không nên: Kỵ cưới gả, chôn cất, kết giao.


XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH HÔM NAY 24/4/2024

Ngày xuất hành:

Thanh Long Túc - Ngày này khởi hành không gặp may, công việc khó thành.

Hướng xuất hành:

Hỷ thần: Đông Nam

Tài Thần: Bắc

Hạc thần: Đông

Giờ xuất hành:

1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Lưu ý: Các thông tin bài viết LỊCH ÂM HÔM NAY mang tính tham khảo.

(tổng hợp)