📞

Lịch âm hôm nay 2024: Xem lịch âm 25/2/2024, Lịch vạn niên ngày 25 tháng 2 năm 2024

Vạn Xuân 01:12 | 25/02/2024
Âm lịch hôm nay 25/2. Xem lịch âm hôm nay 25/2/2024? Lịch vạn niên 25/2/2024. Ngày hôm nay tốt hay xấu? Xem ngày giờ, hướng tốt xấu để xuất hành, khai trương, động thổ,...

Lịch âm 25/2 - Xem âm lịch hôm nay thứ Chủ nhật ngày 25/2/2024 (Dương lịch) chính xác nhất trên báo Baoquocte.vn. Xem Lịch vạn niên hôm nay Chủ nhật ngày 25 tháng 2 năm 2024 để biết ngày xấu, ngày tốt và ngày hoàng đạo.

THÔNG TIN LỊCH ÂM HÔM NAY 25/2/2024 - LỊCH ÂM 25/2

Dương lịch là: Ngày 25 tháng 2 năm 2024 (Chủ nhật).

Âm lịch là: Ngày 16 tháng 1 năm Giáp Thìn (2024) - Tức ngày Kỷ Mùi, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn.

Nhằm ngày: Hoàng Đạo Ngọc Đường

Trong ngày này dễ dẫn đến bất hòa, đẩy nhau, không có lợi cho việc lớn.

Tiết Khí: Vũ Thủy


XEM GIỜ TỐT - GIỜ XẤU HÔM NAY 25/2/2024

Giờ Hoàng Đạo:

- Giờ Dần (03h-05h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

- Giờ Mão (05h-07h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

- Giờ Tỵ (09h-11h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

- Giờ Thân (15h-17h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

- Giờ Tuất (19h-21h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

- Giờ Hợi (21h-23h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

Giờ Hắc Đạo:

- Giờ (23h-01h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

- Giờ Sửu (01h-03h): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.

- Giờ Thìn (07h-09h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

- Giờ Ngọ (11h-13h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).

- Giờ Mùi (13h-15h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

- Giờ Dậu (17h-19h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.


XEM TUỔI XUNG - TUỔI HỢP ÂM LỊCH HÔM NAY 25/2/2024

- Tuổi hợp: Ngọ. Tam hợp: Hợi, Mão

- Tuổi xung: Ất Sửu, Đinh Sửu


SAO TỐT - SAO XẤU NGÀY HÔM NAY 25/2/2024

Sao tốt

Thiên thành: Tốt mọi việc

Kính tâm: Tốt đối với tang lễ

Ngọc đường: Tốt mọi việc

Thiên phúc: Tốt mọi việc

Ngũ Hợp: Tốt mọi việc

Sao xấu

Thiên ôn: Kỵ xây dựng

Hỏa tinh: Xấu về lợp nhà, làm bếp


VIỆC NÊN LÀM VÀ KHÔNG NÊN LÀM HÔM NAY 25/2/2024

Nên: Tốt cho việc xây dựng, tạo tác.

Không nên: Kỵ chôn cất, cưới hỏi, dựng cửa, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường, các việc khác nếu thực hiện cũng không được tốt.


XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH HÔM NAY 25/2/2024

Ngày xuất hành:

Thuần Dương - Ngày này xuất hành tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, việc lớn thành công.

Hướng xuất hành:

Hỷ thần: Đông Bắc

Tài Thần: Nam

Hạc thần: Đông

Giờ xuất hành:

1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Lưu ý: Các thông tin bài viết LỊCH ÂM HÔM NAY mang tính tham khảo.

(tổng hợp)