Lịch âm 27/7 - Xem âm lịch hôm nay thứ 7 ngày 27/7/2024 (Dương lịch) chính xác nhất trên báo Baoquocte.vn. Xem Lịch vạn niên hôm nay thứ 7 ngày 27 tháng 7 năm 2024 để biết ngày xấu, ngày tốt và ngày hoàng đạo.
THÔNG TIN LỊCH ÂM HÔM NAY 27/7/2/2024 - LỊCH ÂM 27/7
Dương lịch là: Ngày 27 tháng 7 năm 2024 (Thứ Bảy).
Âm lịch là: Ngày 22 tháng 6 năm Giáp Thìn (2024) - Tức ngày Nhâm Thìn, tháng Tân Mùi, năm Giáp Thìn.
Nhằm ngày: Hắc Đạo Bạch Hổ
Trong ngày này không nên triển khai các việc lớn vì sẽ tốn nhiều công sức. Các việc nhỏ vẫn có thể tiến hành bình thường.
Tiết Khí: Đại Thử
XEM GIỜ TỐT - GIỜ XẤU HÔM NAY 27/7/2024
Giờ Hoàng Đạo:
- Giờ Dần (03h- 05h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
- Giờ Thìn (07h- 09h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
- Giờ Tỵ (09h- 11h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
- Giờ Thân (15h- 17h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
- Giờ Dậu (17h- 19h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
- Giờ Hợi (21h- 23h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
Giờ Hắc Đạo:
- Giờ Tý (23h- 01h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).
- Giờ Sửu (01h- 03h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
- Giờ Mão (05h- 07h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
- Giờ Ngọ (11h- 13h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
- Giờ Mùi (13h- 15h): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.
- Giờ Tuất (19h- 21h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
XEM TUỔI XUNG - TUỔI HỢP ÂM LỊCH HÔM NAY 27/7/2024
- Tuổi hợp: Dậu. Tam hợp: Thân, Tý
- Tuổi xung: Bính Dần, Bính Thìn, Bính Thân, Bính Tuất, Giáp Tuất
SAO TỐT - SAO XẤU NGÀY HÔM NAY 27/7/2024
Sao tốt:
Thiên mã: Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc, nhưng xấu với động thổ, an táng vì trùng ngày với Bạch hổ
Phổ hộ: Tốt mọi việc, nhất là làm phúc, giá thú, xuất hành
Đại hồng sa: Tốt mọi việc
Sát công: Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát
Sao xấu:
Thiên cương: Xấu mọi việc
Địa phá: Kỵ xây dựng
Bạch hổ: Kỵ mai táng
Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng
Tứ thời cô quả: Kỵ giá thú
Hoang vu: Xấu mọi việc
Tam nương: Xấu mọi việc
Xích khẩu: Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc
VIỆC NÊN LÀM VÀ KHÔNG NÊN LÀM HÔM NAY 27/7/2024
Nên: Sao Đê Đại Hung, mọi việc phải đề phòng.
Không nên: Kỵ động thổ, xây dựng, kinh doanh, xuất hành, cưới gả, các việc khác nên kiêng cữ.
XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH HÔM NAY 27/7/2024
Ngày xuất hành:
Thanh Long Đầu - Ngày này xuất hành tốt, nên đi vào giờ sáng. Cầu tài thắng lợi, mọi việc như ý.
Hướng xuất hành:
Hỷ thần: Nam
Tài Thần: Tây
Hạc thần: Bắc
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.