📞

Lịch âm hôm nay 2024: Xem lịch âm 2/8/2024, Lịch vạn niên ngày 2 tháng 8 năm 2024

Vạn Xuân 10:06 | 01/08/2024
Âm lịch hôm nay 2/8. Xem lịch âm hôm nay 2/8/2024? Lịch vạn niên 2/8/2024. Ngày hôm nay tốt hay xấu? Xem ngày giờ, hướng tốt xấu để xuất hành, khai trương, động thổ,...

Lịch âm 2/8 - Xem âm lịch hôm nay thứ 6 ngày 2/8/2024 (Dương lịch) chính xác nhất trên báo Baoquocte.vn. Xem Lịch vạn niên hôm nay thứ 6 ngày 2 tháng 8 năm 2024 để biết ngày xấu, ngày tốt và ngày hoàng đạo.

THÔNG TIN LỊCH ÂM HÔM NAY 2/8/2/2024 - LỊCH ÂM 2/8

Dương lịch là: Ngày 2 tháng 8 năm 2024 (Thứ Sáu).

Âm lịch là: Ngày 28 tháng 6 năm Giáp Thìn (2024) - Tức ngày Mậu Tuất, tháng Tân Mùi, năm Giáp Thìn.

Nhằm ngày: Thanh Long Hoàng Đạo.

Là ngày có Thiên Can xung khắc Địa Chi đồng hành, đồng cực, dẫn đến bất hòa, cãi nhau, không có lợi cho công việc lớn.

Tiết Khí: Đại Thử


XEM GIỜ TỐT - GIỜ XẤU HÔM NAY 2/8/2024

Giờ Hoàng Đạo:

- Giờ Dần (03h-05h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

- Giờ Thìn (07h-09h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

- Giờ Tỵ (09h-11h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

- Giờ Thân (15h-17h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

- Giờ Dậu (17h-19h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

- Giờ Hợi (21h-23h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

Giờ Hắc Đạo:

- Giờ Tý (23h-01h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).

- Giờ Sửu (01h-03h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

- Giờ Mão (05h-07h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

- Giờ Ngọ (11h-13h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

- Giờ Mùi (13h-15h): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.

- Giờ Tuất (19h-21h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.


XEM TUỔI XUNG - TUỔI HỢP ÂM LỊCH HÔM NAY 2/8/2024

- Tuổi hợp: Lục hợp: Mão. Tam hợp: Dần, Ngọ.

- Tuổi xung: Bính Thìn, Canh Thìn.


SAO TỐT - SAO XẤU NGÀY HÔM NAY 2/8/2024

Sao tốt:

Mãn đức tinh: Tốt cho mọi công việc.

Nguyệt giải: Tốt cho mọi mọi việc.

Yếu yên: Tốt cho mọi việc, nhất là cưới hỏi.

Thanh long: Tốt cho mọi công việc.

Sao xấu:

Tiểu hao: Xấu cho việc kinh doanh, cầu tài.

Nguyệt hư: Xấu đối với việc cưới hỏi, mở cửa hàng.

Băng tiêu ngọa hãm: Xấu cho mọi công việc.

Hà khôi: Kỵ khởi công xây nhà cửa.

Sát chủ: Xấu cho mọi việc.

Quỷ khốc: Xấu với tế tự, an táng, mai táng.

Trùng phục: Kỵ cho việc an táng, mai táng.

Ly Sào: Xấu về dọn nhà mới, chuyển về nhà mới, cưới hỏi, xuất hành.

Xích khẩu: Kỵ cưới hỏi, giao dịch, yến tiệc.


VIỆC NÊN LÀM VÀ KHÔNG NÊN LÀM HÔM NAY 2/8/2024

Nên: Tốt cho việc đi thuyền, may áo.

Không nên: Khởi công tạo tác việc gì cũng không thuận, nhất là cưới xin, kinh doanh, khai trương, xây cất nhà cửa, xuất hành, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai hoang.


XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH HÔM NAY 2/8/2024

Ngày xuất hành:

Bạch Hổ Túc - Không nên đi xa, công việc lớn khó thành.

Hướng xuất hành:

Hỷ thần: Đông Nam

Tài Thần: Bắc

Hạc thần: Tại Thiên

Giờ xuất hành:

1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Lưu ý: Các thông tin bài viết LỊCH ÂM HÔM NAY mang tính tham khảo.

(tổng hợp)