📞

Lịch âm hôm nay 2024: Xem lịch âm 28/6/2024, Lịch vạn niên ngày 28 tháng 6 năm 2024

Vạn Xuân 01:12 | 28/06/2024
Âm lịch hôm nay 28/6. Xem lịch âm hôm nay 28/6/2024? Lịch vạn niên 28/6/2024. Ngày hôm nay tốt hay xấu? Xem ngày giờ, hướng tốt xấu để xuất hành, khai trương, động thổ,...

Lịch âm 28/6 - Xem âm lịch hôm nay thứ 6 ngày 28/6/2024 (Dương lịch) chính xác nhất trên báo Baoquocte.vn. Xem Lịch vạn niên hôm nay thứ 6 ngày 28 tháng 6 năm 2024 để biết ngày xấu, ngày tốt và ngày hoàng đạo.

THÔNG TIN LỊCH ÂM HÔM NAY 28/6/2/2024 - LỊCH ÂM 28/6

Dương lịch là: Ngày 28 tháng 6 năm 2024 (Thứ Sáu).

Âm lịch là: Ngày 23 tháng 5 năm Giáp Thìn (2024) - Tức ngày Quý Hợi, tháng Canh Ngọ, năm Giáp Thìn.

Nhằm ngày: Hắc Đạo Chu Tước

Trong ngày này dễ dẫn đến bất hòa, đẩy nhau, không có lợi cho việc lớn.

Tiết Khí: Hạ Chí


XEM GIỜ TỐT - GIỜ XẤU HÔM NAY 28/6/2024

Giờ Hoàng Đạo:

- Giờ Sửu (01h- 03h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

- Giờ Thìn (07h- 09h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

- Giờ Ngọ (11h- 13h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

- Giờ Mùi (13h- 15h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

- Giờ Tuất (19h- 21h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

- Giờ Hợi (21h- 23h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

Giờ Hắc Đạo:

- Giờ Tý (23h- 01h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

- Giờ Dần (03h- 05h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).

- Giờ Mão (05h- 07h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

- Giờ Tỵ (09h- 11h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

- Giờ Thân (15h- 17h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

- Giờ Dậu (17h- 19h): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.


XEM TUỔI XUNG - TUỔI HỢP ÂM LỊCH HÔM NAY 28/6/2024

- Tuổi hợp: Dần. Tam hợp: Mùi, Mão

- Tuổi xung: Đinh Mão, Đinh Tỵ, Đinh Dậu, Đinh Hợi, Ất Tỵ


SAO TỐT - SAO XẤU NGÀY HÔM NAY 28/6/2024

Sao tốt:

Ngũ phú: Tốt mọi việc

Phúc sinh: Tốt mọi việc

Ngũ Hợp: Tốt mọi việc

Thiên đức: Tốt mọi việc

Sao xấu:

Kiếp sát: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng

Chu tước: Kỵ nhập trạch, khai trương

Không phòng: Kỵ giá thú

Trùng phục: Kỵ giá thú, an táng

Nguyệt kỵ: Xấu mọi việc

Xích khẩu: Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc


VIỆC NÊN LÀM VÀ KHÔNG NÊN LÀM HÔM NAY 28/6/2024

Nên: Mọi việc phải thận trọng, giữ gìn, không được tùy tiện, cắt may áo màn (sẽ có lộc ăn).

Không nên: Kỵ hôn thú, tranh chấp, khởi kiện, dựng nhà.


XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH HÔM NAY 28/6/2024

Ngày xuất hành:

Thiên Hầu - Ngày này dễ gặp những điều không hay trên đường, dễ xảy ra bất trắc.

Hướng xuất hành:

Hỷ thần: Đông Nam

Tài Thần: Tây Bắc

Hạc thần: Đông Nam

Giờ xuất hành:

1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Lưu ý: Các thông tin bài viết LỊCH ÂM HÔM NAY mang tính tham khảo.

(tổng hợp)