📞

Lịch âm hôm nay 2024: Xem lịch âm 29/11/2024, Lịch vạn niên ngày 29 tháng 11 năm 2024

Vạn Xuân 10:06 | 28/11/2024
Âm lịch hôm nay 29/11. Xem lịch âm hôm nay 29/11/2024? Lịch vạn niên 29/11/2024. Ngày hôm nay tốt hay xấu? Xem ngày giờ, hướng tốt xấu để xuất hành, khai trương, động thổ...

Lịch âm 29/11 - Xem âm lịch hôm nay thứ 6 ngày 29/11/2024 (Dương lịch) chính xác nhất trên báo Baoquocte.vn. Xem Lịch vạn niên hôm nay thứ 6 ngày 29 tháng 11 năm 2024 để biết ngày xấu, ngày tốt và ngày hoàng đạo.

THÔNG TIN LỊCH ÂM HÔM NAY 29/11/2024 - LỊCH ÂM 29/11

Dương lịch là: Ngày 29 tháng 11 năm 2024 (Thứ Sáu).

Âm lịch là: Ngày 29 tháng 10 năm Giáp Thìn (2024) - Tức ngày Đinh Dậu, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn.

Nhằm ngày: Chu Tước Hắc Đạo.

Là ngày có Thiên Can khắc với Địa Chi nên rất xấu. Nếu tiến hành công việc sẽ có nhiều trở ngại, mọi việc tốn công sức, khó thành. Vì vậy, nên tránh làm những việc lớn.

Tiết Khí: Tiểu Tuyết.


XEM GIỜ TỐT - GIỜ XẤU HÔM NAY 29/11/2024

Giờ Hoàng Đạo:

- Giờ Tý (23h-01h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

- Giờ Dần (03h-05h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

- Giờ Mão (05h-07h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

- Giờ Ngọ (11h-13h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

- Giờ Mùi (13h-15h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

- Giờ Dậu (17h-19h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

Giờ Hắc Đạo:

- Giờ Sửu (01h-03h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

- Giờ Thìn (07h-09h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

- Giờ Tỵ (09h-11h): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.

- Giờ Thân (15h-17h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

- Giờ Tuất (19h-21h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).

- Giờ Hợi (21h-23h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.


XEM TUỔI XUNG - TUỔI HỢP ÂM LỊCH HÔM NAY 29/11/2024

- Tuổi hợp: Lục hợp: Thìn. Tam hợp: Tị, Sửu.

- Tuổi xung: Quý Mão, Quý Tị, Quý Dậu, Quý Hợi, Ất Mão.


SAO TỐT - SAO XẤU NGÀY HÔM NAY 29/11/2024

Sao tốt:

Sinh khí: Tốt mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây.

Thánh tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự.

Mẫu thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương.

Thiên phúc: Tốt mọi việc.

Sao xấu:

Phi ma sát: Kỵ giá thú nhập trạch.

Chu tước: Kỵ nhập trạch, khai trương.

Sát chủ: Xấu mọi việc.

Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo.

Đại không vong: Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật.


VIỆC NÊN LÀM VÀ KHÔNG NÊN LÀM HÔM NAY 29/11/2024

Nên: Khởi công mọi việc đều tốt, người của đều hưng thịnh, thăng quan tiến chức, hôn thú, sinh đẻ thuận lợi, tốt cho dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, trổ cửa, các việc thủy lợi, may áo.

Không nên: Kỵ đóng giường, lót giường, đi đường thủy.


XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH HÔM NAY 29/11/2024

Ngày xuất hành:

Đạo Tặc: Ngày xấu, xuất hành không thuận.

Hướng xuất hành:

- Hỷ thần: Nam.

- Tài Thần: Đông.

- Hạc thần: Tại Thiên.

Giờ xuất hành:

1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.


Lưu ý: Các thông tin bài viết LỊCH ÂM HÔM NAY mang tính tham khảo.

(tổng hợp)