📞

Lịch âm hôm nay 2024: Xem lịch âm 30/7/2024, Lịch vạn niên ngày 30 tháng 7 năm 2024

Vạn Xuân 01:12 | 30/07/2024
Âm lịch hôm nay 30/7. Xem lịch âm hôm nay 30/7/2024? Lịch vạn niên 30/7/2024. Ngày hôm nay tốt hay xấu? Xem ngày giờ, hướng tốt xấu để xuất hành, khai trương, động thổ,...

Lịch âm 30/7 - Xem âm lịch hôm nay thứ 3 ngày 30/7/2024 (Dương lịch) chính xác nhất trên báo Baoquocte.vn. Xem Lịch vạn niên hôm nay thứ 3 ngày 30 tháng 7 năm 2024 để biết ngày xấu, ngày tốt và ngày hoàng đạo.

THÔNG TIN LỊCH ÂM HÔM NAY 30/7/2/2024 - LỊCH ÂM 30/7

Dương lịch là: Ngày 30 tháng 7 năm 2024 (Thứ Ba).

Âm lịch là: Ngày 25 tháng 6 năm Giáp Thìn (2024) - Tức ngày Ất Mùi, tháng Tân Mùi, năm Giáp Thìn.

Nhằm ngày: Huyền Vũ Hắc Đạo.

Trong ngày này không nên triển khai các công việc lớn vì sẽ gặp nhiều trở ngại, tốn nhiều công sức và khó thành.

Tiết Khí: Đại Thử


XEM GIỜ TỐT - GIỜ XẤU HÔM NAY 30/7/2024

Giờ Hoàng Đạo:

- Giờ Dần (03h-05h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

- Giờ Mão (05h-07h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

- Giờ Tỵ (09h-11h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

- Giờ Thân (15h-17h): Tư mệnh. Mọi công việc đều tốt.

- Giờ Tuất (19h-21h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

- Giờ Hợi (21h-23h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

Giờ Hắc Đạo:

- Giờ Tý (23h-01h): Thiên hình. Rất kỵ cho việc kiện tụng.

- Giờ Sửu (01h-03h): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.

- Giờ Thìn (07h-09h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

- Giờ Ngọ (11h-13h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).

- Giờ Mùi (13h-15h): Nguyên vũ. Kỵ cho việc kiện tụng, giao tiếp.

- Giờ Dậu (17h-19h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.


XEM TUỔI XUNG - TUỔI HỢP ÂM LỊCH HÔM NAY 30/7/2024

- Tuổi hợp: Lục hợp: Ngọ. Tam hợp: Hợi, Mão.

- Tuổi xung: Tân Mão, Tân Dậu, Kỷ Sửu, Quý Sửu.


SAO TỐT - SAO XẤU NGÀY HÔM NAY 30/07/2024

Sao tốt:

Thánh tâm: Tốt mọi công việc, nhất là cầu phúc, tế lễ.

Sao xấu:

Thổ phủ: Kỵ cho việc xây dựng, động thổ.

Thần cách: Kỵ cho việc tế tự.

Huyền vũ: Kỵ cho việc an táng, mai táng.

Phủ đầu dát: Kỵ cho việc động thổ.

Tam tang: Kỵ cho việc động thổ, cưới hỏi, an táng.

Không phòng: Kỵ cho việc cưới hỏi.


VIỆC NÊN LÀM VÀ KHÔNG NÊN LÀM HÔM NAY 30/7/2024

Nên: Vạn sự đều tốt, nhất là động thổ, xây dựng, cưới hỏi, khai trương, kinh doanh, xuất hành, đào ao giếng, khai mương rạch, làm thủy lợi, dọn cỏ phá đất.

Không nên: Kỵ cho việc đóng giường, lót giường, đi thuyền.


XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH HÔM NAY 30/7/2024

Ngày xuất hành:

Chu Tước: Xuất hành không tốt, công việc hay dở dang.

Hướng xuất hành:

Hỷ thần: Tây Bắc

Tài Thần: Đông Nam

Hạc thần: Tại Thiên

Giờ xuất hành:

1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Lưu ý: Các thông tin bài viết LỊCH ÂM HÔM NAY mang tính tham khảo.

(tổng hợp)