📞

Lịch âm hôm nay 2024: Xem lịch âm 31/5/2024, Lịch vạn niên ngày 31 tháng 5 năm 2024

Vạn Xuân 10:06 | 30/05/2024
Âm lịch hôm nay 31/5. Xem lịch âm hôm nay 31/5/2024? Lịch vạn niên 31/5/2024. Ngày hôm nay tốt hay xấu? Xem ngày giờ, hướng tốt xấu để xuất hành, khai trương, động thổ,...

Lịch âm 31/5 - Xem âm lịch hôm nay thứ 6 ngày 31/5/2024 (Dương lịch) chính xác nhất trên báo Baoquocte.vn. Xem Lịch vạn niên hôm nay thứ 6 ngày 31 tháng 5 năm 2024 để biết ngày xấu, ngày tốt và ngày hoàng đạo.

THÔNG TIN LỊCH ÂM HÔM NAY 31/5/2/2024 - LỊCH ÂM 31/5

Dương lịch là: Ngày 31 tháng 5 năm 2024 (Thứ Sáu).

Âm lịch là: Ngày 24 tháng 4 năm Giáp Thìn (2024) - Tức ngày Ất Mùi, tháng Kỷ Tỵ, năm Giáp Thìn.

Nhằm ngày: Hoàng Đạo Minh Đường

Trong ngày này nếu tiến hành công việc sẽ có nhiều trở ngại, mọi việc tốn công sức, khó thành. Vì vậy, nên tránh làm những việc lớn.

Tiết Khí: Tiểu Mãn


XEM GIỜ TỐT - GIỜ XẤU HÔM NAY 31/5/2024

Giờ Hoàng Đạo:

- Giờ Dần (03h- 05h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

- Giờ Mão (05h- 07h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

- Giờ Tỵ (09h- 11h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

- Giờ Thân (15h- 17h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

- Giờ Tuất (19h- 21h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

- Giờ Hợi (21h- 23h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

Giờ Hắc Đạo:

- Giờ Tý (23h- 01h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

- Giờ Sửu (01h- 03h): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.

- Giờ Thìn (07h- 09h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

- Giờ Ngọ (11h- 13h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).

- Giờ Mùi (13h- 15h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

- Giờ Dậu (17h- 19h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.


XEM TUỔI XUNG - TUỔI HỢP ÂM LỊCH HÔM NAY 31/5/2024

- Tuổi hợp: Ngọ. Tam hợp: Hợi, Mão

- Tuổi xung: Tân Mão, Tân Dậu, Kỷ Sửu, Quý Sửu


SAO TỐT - SAO XẤU NGÀY HÔM NAY 31/5/2024

Sao tốt:

Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng

Nguyệt tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch

Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch

Ích hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú

Minh đường: Tốt mọi việc

Nguyệt đức hợp: Tốt mọi việc, chỉ kỵ tố tụng

Trực tinh: Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát

Sao xấu:

Thổ ôn: Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự

Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương

Nguyệt yếm đại họa: Xấu đối với xuất hành, giá thú

Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương

Quả tú: Xấu với giá thú

Phủ đầu dát: Kỵ khởi tạo

Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng

Xích khẩu: Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc


VIỆC NÊN LÀM VÀ KHÔNG NÊN LÀM HÔM NAY 31/5/2024

Nên: Mọi việc phải thận trọng, giữ gìn, không được tùy tiện, cắt may áo màn (sẽ có lộc ăn).

Không nên: Kỵ hôn thú, tranh chấp, khởi kiện, dựng nhà.


XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH HÔM NAY 31/5/2024

Ngày xuất hành:

Bảo Thương - Ngày này xuất hành thuận lợi, cầu tài lộc thuận buồm xuôi gió, làm mọi việc đều tốt.

Hướng xuất hành:

Hỷ thần: Tây Bắc

Tài Thần: Đông Nam

Hạc thần: Tại Thiên

Giờ xuất hành:

1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Lưu ý: Các thông tin bài viết LỊCH ÂM HÔM NAY mang tính tham khảo.

(tổng hợp)