📞

Lịch âm hôm nay 2024: Xem lịch âm 6/11/2024, Lịch vạn niên ngày 6 tháng 11 năm 2024

Vạn Xuân 01:12 | 06/11/2024
Âm lịch hôm nay 6/11. Xem lịch âm hôm nay 6/11/2024? Lịch vạn niên 6/11/2024. Ngày hôm nay tốt hay xấu? Xem ngày giờ, hướng tốt xấu để xuất hành, khai trương, động thổ...

Lịch âm 6/11 - Xem âm lịch hôm nay thứ 4 ngày 6/11/2024 (Dương lịch) chính xác nhất trên báo Baoquocte.vn. Xem Lịch vạn niên hôm nay thứ 4 ngày 6 tháng 11 năm 2024 để biết ngày xấu, ngày tốt và ngày hoàng đạo.

THÔNG TIN LỊCH ÂM HÔM NAY 6/11/2024 - LỊCH ÂM 6/11

Dương lịch là: Ngày 6 tháng 11 năm 2024 (Thứ Tư).

Âm lịch là: Ngày 6 tháng 10 năm Giáp Thìn (2024) - Tức ngày Giáp Tuất, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn.

Nhằm ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo.

Là ngày có Thiên Can khắc với Địa Chi nên rất xấu. Nếu tiến hành công việc sẽ có nhiều trở ngại, mọi việc tốn công sức, khó thành. Vì vậy nên tránh làm những việc lớn.

Tiết Khí: Sương Giáng.


XEM GIỜ TỐT - GIỜ XẤU HÔM NAY 6/11/2024

Giờ Hoàng Đạo:

- Giờ Dần (03h-05h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

- Giờ Thìn (07h-09h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

- Giờ Tỵ (09h-11h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

- Giờ Thân (15h-17h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

- Giờ Dậu (17h-19h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

- Giờ Hợi (21h-23h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

Giờ Hắc Đạo:

- Giờ Tý (23h-01h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).

- Giờ Sửu (01h-03h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

- Giờ Mão (05h-07h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

- Giờ Ngọ (11h-13h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

- Giờ Mùi (13h-15h): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.

- Giờ Tuất (19h-21h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.


XEM TUỔI XUNG - TUỔI HỢP ÂM LỊCH HÔM NAY 6/11/2024

- Tuổi hợp: Lục hợp: Mão. Tam hợp: Dần, Ngọ.

- Tuổi xung: Canh Thìn, Canh Tuất, Nhâm Thìn.


SAO TỐT - SAO XẤU NGÀY HÔM NAY 6/11/2024

Sao tốt:

Thiên tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương.

Cát khánh: Tốt cho mọi công việc.

Ích hậu: Tốt cho mọi công việc, nhất là cưới hỏi.

Đại hồng sa: Tốt cho mọi công việc.

Nguyệt đức: Tốt cho mọi công việc.

Thiên xá: Tốt mọi việc nhất là tế tự, giải oan, chỉ kỵ động thổ.

Sao xấu:

Nguyệt hư: Xấu đối với việc cưới hỏi, mở cửa, mở hàng.

Tứ thời cô quả: Kỵ việc cưới hỏi.

Quỷ khốc: Xấu với việc tế tự, mai táng.

Hoang vu: Xấu cho mọi công việc.

Hỏa tinh: Xấu về việc lợp nhà, làm bếp.

Xích khẩu: Kỵ việc cưới hỏi, giao dịch, yến tiệc.


VIỆC NÊN LÀM VÀ KHÔNG NÊN LÀM HÔM NAY 6/11/2024

Nên: Tốt cho việc xây cất nhà, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi.

Không nên: Kỵ cưới gả, chôn cất, kết giao.


XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH HÔM NAY 6/11/2024

Ngày xuất hành:

Bảo thương: Xuất hành thuận lợi, cầu tài lộc thuận buồm xuôi gió, làm mọi việc đều tốt.

Hướng xuất hành:

- Hỷ thần: Đông Bắc.

- Tài Thần: Đông Nam.

- Hạc thần: Tây Nam.

Giờ xuất hành:

1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.


Lưu ý: Các thông tin bài viết LỊCH ÂM HÔM NAY mang tính tham khảo.

(tổng hợp)