📞

Lịch âm hôm nay 2024: Xem lịch âm 6/4/2024, Lịch vạn niên ngày 6 tháng 4 năm 2024

Vạn Xuân 01:12 | 06/04/2024
Âm lịch hôm nay 6/4. Xem lịch âm hôm nay 6/4/2024? Lịch vạn niên 6/4/2024. Ngày hôm nay tốt hay xấu? Xem ngày giờ, hướng tốt xấu để xuất hành, khai trương, động thổ,...

Lịch âm 6/4 - Xem âm lịch hôm nay thứ 7 ngày 6/4/2024 (Dương lịch) chính xác nhất trên báo Baoquocte.vn. Xem Lịch vạn niên hôm nay thứ 7 ngày 6 tháng 4 năm 2024 để biết ngày xấu, ngày tốt và ngày hoàng đạo.

THÔNG TIN LỊCH ÂM HÔM NAY 6/4/2/2024 - LỊCH ÂM 6/4

Dương lịch là: Ngày 6 tháng 4 năm 2024 (Thứ Bảy).

Âm lịch là: Ngày 28 tháng 2 năm Giáp Thìn (2024) - Tức ngày Canh Tý, tháng Đinh Mão, năm Giáp Thìn.

Nhằm ngày: Hoàng Đạo Tư Mệnh

Trong ngày này con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại.

Tiết Khí: Thanh Minh


XEM GIỜ TỐT - GIỜ XẤU HÔM NAY 6/4/2024

Giờ Hoàng Đạo:

- Giờ Tý (23h- 01h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

- Giờ Sửu (01h- 03h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

- Giờ Mão (05h-07h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

- Giờ Ngọ (11h-13h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

- Giờ Thân (15h-17h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

- Giờ Dậu (17h-19h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

Giờ Hắc Đạo:

- Giờ Dần (03h- 05h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

- Giờ Thìn (07h- 09h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).

- Giờ Tỵ (09h-11h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

- Giờ Mùi (13h-15h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

- Giờ Tuất (19h-21h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

- Giờ Hợi (21h-23h): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.


XEM TUỔI XUNG - TUỔI HỢP ÂM LỊCH HÔM NAY 6/4/2024

- Tuổi hợp: Sửu. Tam hợp: Thân,Thìn

- Tuổi xung: Giáp Dần, Giáp Thân, Bính Ngọ, Nhâm Ngọ


SAO TỐT - SAO XẤU NGÀY HÔM NAY 6/4/2024

Sao tốt

Thiên quan: Tốt mọi việc

Tuế hợp: Tốt mọi việc

Mẫu thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương

Đại hồng sa: Tốt mọi việc

Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, làm giường

Thiên đức hợp: Tốt mọi việc

Sao xấu

Thiên cương: Xấu mọi việc

Địa phá: Kỵ xây dựng

Địa tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành

Băng tiêu ngọa hãm: Xấu mọi việc

Sát chủ: Xấu mọi việc

Nguyệt hình: Xấu mọi việc

Tội chỉ: Xấu với tế tự, kiện cáo

Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo

Hỏa tinh: Xấu về lợp nhà, làm bếp


VIỆC NÊN LÀM VÀ KHÔNG NÊN LÀM HÔM NAY 6/4/2024

Nên: Sao Đê Đại Hung, mọi việc phải đề phòng.

Không nênm: Kỵ động thổ, xây dựng, kinh doanh, xuất hành, cưới gả, các việc khác nên kiêng cữ.


XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH HÔM NAY 6/4/2024

Ngày xuất hành:

Thiên Tài - Ngày này xuất hành rất tốt, cầu tài thắng lợi, có quý nhân phù trợ, mọi việc đều thuận.

Hướng xuất hành:

Hỷ thần: Tây Bắc

Tài Thần: Tây Nam

Hạc thần: Tại Thiên

Giờ xuất hành:

1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại. Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Lưu ý: Các thông tin bài viết LỊCH ÂM HÔM NAY mang tính tham khảo.

(tổng hợp)