📞

Lịch âm hôm nay 2024: Xem lịch âm 6/9/2024, Lịch vạn niên ngày 6 tháng 9 năm 2024

Vạn Xuân 01:12 | 06/09/2024
Âm lịch hôm nay 6/9. Xem lịch âm hôm nay 6/9/2024? Lịch vạn niên 6/9/2024. Ngày hôm nay tốt hay xấu? Xem ngày giờ, hướng tốt xấu để xuất hành, khai trương, động thổ,...

Lịch âm 6/9 - Xem âm lịch hôm nay thứ 6 ngày 6/9/2024 (Dương lịch) chính xác nhất trên báo Baoquocte.vn. Xem Lịch vạn niên hôm nay thứ 6 ngày 6 tháng 9 năm 2024 để biết ngày xấu, ngày tốt và ngày hoàng đạo.

THÔNG TIN LỊCH ÂM HÔM NAY 6/9/2024 - LỊCH ÂM 6/9

Dương lịch là: Ngày 6 tháng 9 năm 2024 (Thứ Sáu).

Âm lịch là: Ngày 4 tháng 8 năm Giáp Thìn (2024) - Tức ngày Quý Dậu, tháng Quý Dậu, năm Giáp Thìn.

Nhằm ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo.

Là ngày tốt vừa (tiểu cát), Địa Chi xuất Thiên Can. Trong ngày này công việc ít gặp trở ngại, khả năng thành công cao, nên có thể tiến hành mọi việc.

Tiết Khí: Xử Thử.


XEM GIỜ TỐT - GIỜ XẤU HÔM NAY 6/9/2024

Giờ Hoàng Đạo:

- Giờ Tý (23h-01h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

- Giờ Dần (03h-05h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

- Giờ Mão (05h-07h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

- Giờ Ngọ (11h-13h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

- Giờ Mùi (13h-15h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

- Giờ Dậu (17h-19h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

Giờ Hắc Đạo:

- ​ Giờ Sửu (01h-03h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

- Giờ Thìn (07h-09h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

- Giờ Tỵ (09h-11h): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.

- Giờ Thân (15h-17h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

- Giờ Tuất (19h-21h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).

- Giờ Hợi (21h-23h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.


XEM TUỔI XUNG - TUỔI HỢP ÂM LỊCH HÔM NAY 6/9/2024

- Tuổi hợp: Lục hợp: Thìn. Tam hợp: Tị, Sửu.

- Tuổi xung: Đinh Mão, Đinh Dậu, Tân Mão.


SAO TỐT - SAO XẤU NGÀY HÔM NAY 6/9/2024

Sao tốt:

Thiên thành: Tốt cho mọi việc.

Ích hậu: Tốt cho mọi việc, nhất là cưới hỏi.

Ngọc đường: Tốt cho mọi việc.

Quan nhật: Tốt cho mọi việc.

Nguyệt ân: Tốt cho mọi việc.

Sao xấu:

Thiên ngục: Xấu cho mọi việc.

Thiên hỏa: Xấu về việc lợp nhà.

Tiểu hồng sa: Xấu cho mọi việc.

Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, động thổ.

Nguyệt hình: Xấu cho mọi việc.

Nguyệt kiến chuyển sát: Kỵ việc động thổ.

Phủ đầu dát: Kỵ việc khởi tạo.

Hỏa tinh: Xấu về việc lợp nhà, làm bếp.


VIỆC NÊN LÀM VÀ KHÔNG NÊN LÀM HÔM NAY 6/9/2024

Nên: Khởi công mọi việc đều tốt, người của đều hưng thịnh, thăng quan tiến chức, hôn thú, sinh đẻ thuận lợi, tốt cho dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, trổ cửa, các việc thủy lợi, may áo.

Không nên: Kỵ việc đóng giường, lót giường, đi đường thủy.


XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH HÔM NAY 6/9/2024

Ngày xuất hành:

Thiên Tài: Xuất hành rất tốt, cầu tài thắng lợi, có quý nhân phù trợ, mọi việc đều thuận.

Hướng xuất hành:

Hỷ thần: Đông Nam.

Tài Thần: Tây Bắc.

Hạc thần: Tây Nam.

Giờ xuất hành:

1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Lưu ý: Các thông tin bài viết LỊCH ÂM HÔM NAY mang tính tham khảo.

(tổng hợp)