📞

Lịch âm hôm nay 2024: Xem lịch âm 7/9/2024, Lịch vạn niên ngày 7 tháng 9 năm 2024

Vạn Xuân 01:12 | 07/09/2024
Âm lịch hôm nay 7/9. Xem lịch âm hôm nay 7/9/2024? Lịch vạn niên 7/9/2024. Ngày hôm nay tốt hay xấu? Xem ngày giờ, hướng tốt xấu để xuất hành, khai trương, động thổ,...

Lịch âm 7/9 - Xem âm lịch hôm nay thứ 7 ngày 7/9/2024 (Dương lịch) chính xác nhất trên báo Baoquocte.vn. Xem Lịch vạn niên hôm nay thứ 7 ngày 7 tháng 9 năm 2024 để biết ngày xấu, ngày tốt và ngày hoàng đạo.

THÔNG TIN LỊCH ÂM HÔM NAY 7/9/2024 - LỊCH ÂM 7/9

Dương lịch là: Ngày 7 tháng 9 năm 2024 (Thứ Bảy).

Âm lịch là: Ngày 5 tháng 8 năm Giáp Thìn (2024) - Tức ngày Giáp Tuất, tháng Quý Dậu, năm Giáp Thìn.

Nhằm ngày: Thiên Lao Hắc Đạo.

Là ngày có Thiên Can xung khắc Địa Chi nên rất xấu. Nếu tiến hành công việc sẽ gặp nhiều trở ngại, mọi việc tốn công sức, khó thành.

Tiết Khí: Bạch Lộ.


XEM GIỜ TỐT - GIỜ XẤU HÔM NAY 7/9/2024

Giờ Hoàng Đạo:

- Giờ Dần (03h-05h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

- Giờ Thìn (07h-09h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

- Giờ Tỵ (09h-11h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

- Giờ Thân (15h-17h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

- Giờ Dậu (17h-19h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

- Giờ Hợi (21h-23h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

Giờ Hắc Đạo:

- ​ Giờ Tý (23h-01h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).

- Giờ Sửu (01h-03h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

- Giờ Mão (05h-07h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

- Giờ Ngọ (11h-13h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

- Giờ Mùi (13h-15h): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.

- Giờ Tuất (19h-21h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.


XEM TUỔI XUNG - TUỔI HỢP ÂM LỊCH HÔM NAY 7/9/2024

- Tuổi hợp: Lục hợp: Mão. Tam hợp: Dần, Ngọ.

- Tuổi xung: Canh Thìn, Canh Tuất, Nhâm Thìn.


SAO TỐT - SAO XẤU NGÀY HÔM NAY 7/9/2024

Sao tốt:

Minh tinh: Tốt cho mọi việc, nhưng giảm mức tốt vì trùng ngày với Thiên lao.

U vi tinh: Tốt cho mọi việc.

Tục thế: Tốt cho mọi việc, nhất là cưới hỏi.

Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, làm giường.

Thiên phúc: Tốt cho mọi việc.

Sao xấu:

Hỏa tai: Xấu đối với việc làm nhà, lợp nhà.

Nguyệt hỏa: Xấu đối với việc lợp nhà, làm bếp.

Tam tang: Kỵ việc khởi tạo, giá thú, an táng.

Quỷ khốc: Xấu với việc tế tự, mai táng.

Ly sàng: Kỵ việc cưới hỏi.

Nguyệt kỵ: Xấu cho mọi việc.


VIỆC NÊN LÀM VÀ KHÔNG NÊN LÀM HÔM NAY 7/9/2024

Nên: Tốt cho việc xây dựng, kinh doanh, buôn bán, cưới gả, giao dịch, lấy giống, gieo trồng, dọn cỏ phá đất, mai táng.

Không nên: Kỵ việc đi thuyền.


XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH HÔM NAY 7/9/2024

Ngày xuất hành:

Thiên Tặc: Khởi hành xấu, đường đi gặp nhiều khó khăn.

Hướng xuất hành:

Hỷ thần: Đông Bắc.

Tài Thần: Đông Nam.

Hạc thần: Tây Nam.

Giờ xuất hành:

1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Lưu ý: Các thông tin bài viết LỊCH ÂM HÔM NAY mang tính tham khảo.

(tổng hợp)