📞

Lịch âm hôm nay 2024: Xem lịch âm 8/7/2024, Lịch vạn niên ngày 8 tháng 7 năm 2024

Vạn Xuân 01:12 | 08/07/2024
Âm lịch hôm nay 8/7. Xem lịch âm hôm nay 8/7/2024? Lịch vạn niên 8/7/2024. Ngày hôm nay tốt hay xấu? Xem ngày giờ, hướng tốt xấu để xuất hành, khai trương, động thổ,...

Lịch âm 8/7 - Xem âm lịch hôm nay thứ 2 ngày 8/7/2024 (Dương lịch) chính xác nhất trên báo Baoquocte.vn. Xem Lịch vạn niên hôm nay thứ 2 ngày 8 tháng 7 năm 2024 để biết ngày xấu, ngày tốt và ngày hoàng đạo.

THÔNG TIN LỊCH ÂM HÔM NAY 8/7/2/2024 - LỊCH ÂM 8/7

Dương lịch là: Ngày 8 tháng 7 năm 2024 (Thứ Hai).

Âm lịch là: Ngày 3 tháng 6 năm Giáp Thìn (2024) - Tức ngày Quý Dậu, tháng Tân Mùi, năm Giáp Thìn.

Nhằm ngày: Hắc Đạo Câu Trận

Trong ngày này con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại, khả năng thành công cao, nên có thể tiến hành mọi việc.

Tiết Khí: Tiểu Thử


XEM GIỜ TỐT - GIỜ XẤU HÔM NAY 8/7/2024

Giờ Hoàng Đạo:

- Giờ Tý (23h- 01h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

- Giờ Dần (03h- 05h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

- Giờ Mão (05h- 07h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

- Giờ Ngọ (11h- 13h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

- Giờ Mùi (13h- 15h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

- Giờ Dậu (17h- 19h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

Giờ Hắc Đạo:

- Giờ Sửu (01h- 03h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

- Giờ Thìn (07h- 09h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

- Giờ Tỵ (15h- 17h): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.

- Giờ Thân (15h- 17h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

- Giờ Tuất (19h- 21h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).

- Giờ Hợi (21h- 23h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.


XEM TUỔI XUNG - TUỔI HỢP ÂM LỊCH HÔM NAY 8/7/2024

- Tuổi hợp: Thìn. Tam hợp: Tỵ, Sửu

- Tuổi xung: Đinh Mão, Đinh Dậu, Tân Mão


SAO TỐT - SAO XẤU NGÀY HÔM NAY 8/7/2024

Sao tốt:

Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng

Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch

Tục thế: Tốt mọi việc, nhất là giá thú

Dân nhật: Tốt mọi việc

Sao xấu:

Thổ ôn: Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự

Hỏa tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà

Phi ma sát: Kỵ giá thú nhập trạch

Câu trận: Kỵ mai táng

Quả tú: Xấu với giá thú

Tam nương: Xấu mọi việc

Dương công kỵ: Xấu mọi việc


VIỆC NÊN LÀM VÀ KHÔNG NÊN LÀM HÔM NAY 8/7/2024

Nên: Tốt cho việc chôn cất, lót giường.

Không nên: Kỵ xây cất nhà cửa, giao dịch, ký kết, kinh doanh, gác đòn đông, đào mương,tháo nước, đi thuyền.


XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH HÔM NAY 8/7/2024

Ngày xuất hành:

Bạch Hổ Kiếp - Ngày này xuất hành, cầu tài được như ý muốn, các hướng đều may.

Hướng xuất hành:

Hỷ thần: Đông Nam

Tài Thần: Tây Bắc

Hạc thần: Tây Nam

Giờ xuất hành:

1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Lưu ý: Các thông tin bài viết LỊCH ÂM HÔM NAY mang tính tham khảo.

(tổng hợp)